Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
-
Câu 1:
Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là
A. λ = 3 m
B. λ = 10 m
C. λ = 5 m
D. λ = 2 m
-
Câu 2:
Biết mức năng lượng ở các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô là được xác định theo công thức En=−13,6eV/n2 ( với n = 1, 2, 3 …). Tính mức năng lượng của nguyên tử Hiđrô khi electron ở lớp O.
A. – 0,378 eV
B. – 3,711 eV
C. – 0,544 eV
D. – 3,400 eV
-
Câu 3:
Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 0 là:
A. Δt=T/6
B. Δt = T.
C. Δt=T/4
D. Δt=T/2
-
Câu 4:
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng nghỉ
B. động năng
C. số nơtrôn
D. số nuclôn.
-
Câu 5:
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì từ trường và điện trường ở một điểm luôn luôn
A. dao động ngược pha với nhau.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
D. dao động cùng pha với nhau.
-
Câu 6:
Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quĩ đạo P của electron bằng:
A. 8,48.10-10m
B. 13,25.10-10m
C. 19,08.10-10m
D. 4,47.10-10m
-
Câu 7:
Chọn phát biểu không đúng khi nói về tia X?
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
-
Câu 8:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi ( nhưng S1 và S2 luôn cách đều S ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và 2k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 một lượng 3.Δa thì tại M là
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 7.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 8.
-
Câu 9:
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng dài.
B. Sóng cực ngắn.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng trung.
-
Câu 10:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y – âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh đặt cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ 4 là
A. 1,14 mm
B. 0,38 mm
C. 1,52 mm
D. 0,76 mm
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng? Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến:
A. sự phát ra một photon khác.
B. sự giải phóng một e tự do.
C. sự giải phóng một e liên kết.
D. sự giải phóng một cặp e và lỗ trống.
-
Câu 12:
Chọn câu đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclôn.
B. toả ra một nhiệt lượng không lớn.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. cần một nhiệt độ rất cao mới thực hiện được.
-
Câu 13:
Sự giống nhau giữa các tia α,β,γ là
A. đều là tia phóng xạ, không nhìn thấy được, được phát ra từ các chất phóng xạ.
B. trong điện trường hay trong từ trường đều không bị lệch hướng.
C. khả năng đâm xuyên mạnh như nhau.
D. vận tốc truyền trong chân không bằng c = 3.108 m/s.
-
Câu 14:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách từ hai khe sáng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0,4 mm. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 11,2 mm sẽ là vân sáng bậc mấy ?
A. bậc 5
B. bậc 4
C. bậc 7
D. bậc 6
-
Câu 15:
Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt α là Kα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 1,231 MeV
B. 2,596 MeV
C. 9,667MeV
D. 4,886 MeV
-
Câu 16:
Một nguyên tử hiđrô mà electron của nó đang ở quỹ đạo N, có thể phát ra tối đa bao nhiêu vạch quang phổ?
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 17:
Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người ta dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. Quang phổ liên tục.
B. Sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
C. Quang phổ hấp thụ.
D. Quang phổ vạch phát xạ.
-
Câu 18:
Hạt nhân \(_{82}^{206}Pb\) có cấu tạo gồm:
A. 82 prôtôn và 206 nơtron.
B. 82 prôtôn và 124 nơtron.
C. 206 prôtôn và 124 nơtron.
D. 206 prôtôn và 82 nơtron.
-
Câu 19:
Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?
A. Năng lượng liên kết.
B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Năng lượng nghỉ.
D. Độ hụt khối.
-
Câu 20:
Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. nhiệt điện.
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài.
D. quang điện trong.
-
Câu 21:
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,8 mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m . Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,72mm .Tính khoảng vân giao thoa:
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 1,2 mm
D. 2 mm
-
Câu 22:
Cho phản ứng hạt nhân: \(_1^3T + X \to \alpha + n\) . Hạt nhân X là hạt
A. \(_1^2D\)
B. \(_1^1H\)
C. \(_2^4He\)
D. \(_1^3T\)
-
Câu 23:
Sắp xếp theo đúng thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ là dãy nào sau đây?
A. Ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
-
Câu 24:
Hiện tượng nào dưới đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng quang điện trong
D. Hiện tượng sóng dừng
-
Câu 25:
Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng
A. T = 2π/√LC
B. T = 2π√L/C
C. T = 2π√LC
D. T = 1/2π√LC
-
Câu 26:
Biết chu kì bán rã của iôt phóng xạ là 8 ngày đêm. Ban đầu có 100g iôt phóng xạ. Số hạt nhân iốt còn lại sau 48 ngày đêm là bao nhiêu?
A. 7,18.1022.
B. 7,18.1021.
C. 5,75.1022.
D. 5,75.1021.
-
Câu 27:
Hạt nhân Na(23;11) có khối lượng 22,98373 u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn mP = 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân Na là
A. 0,0305u
B. 0,0745u
C. 0,20097u
D. 0,0638u
-
Câu 28:
Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là 0,35 μm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là:
A. 3,55 eV
B. 6,62 eV
C. 2,76 eV
D. 4,14 eV
-
Câu 29:
Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích cho quang phổ liên tục?
A. Đèn hơi natri.
B. Đèn hơi thủy ngân.
C. Đèn dây tóc nóng sáng.
D. Đèn hơi hyđrô.
-
Câu 30:
Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. chữa bệnh.
B. chiếu sáng.
C. chụp ảnh ban đêm.
D. sấy khô, sưởi ấm.
-
Câu 31:
Hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) có độ hụt khối bằng 4,544u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{27}^{60}Co\) là
A. 42,3 MeV/nuclon
B. 57,5 MeV/nuclon
C. 70,5 MeV/nuclon
D. 156,7 MeV/nuclon.
-
Câu 32:
Cho khối lượng nguyên tử heli là mHe=4,003u; khối lượng electron me=0,000549u. Khối lượng của hạt α là
A. 2,00951u
B. 4,001902u
C. 4,000975u
D. 4,002654u
-
Câu 33:
Một hạt nhân có 92 proton và 143 notron. Năng lượng liên kết của hạt nhân này bằng 7,6 MeV/nuclon. Biết mp=1,0073u;mn=1,0087u. Khối lượng của hạt nhân đó bằng
A. 234,998u
B. 236,915u
C. 324,899u
D. 423,989u
-
Câu 34:
Một mẫu phóng xạ có chu kì bán rã là 3 ngày. Sau 12 ngày, khối lượng của mẫu phóng xạ này còn lại là 1kg. Khối lượng ban đầu của mẫu là
A. 12kg
B. 16kg
C. 17kg
D. 36kg
-
Câu 35:
Sau 4,5 giờ phóng xạ, số hạt nhân của một mẫu đồng vị phóng xạ còn 12,5% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị này là
A. 3 giờ
B. 2 giờ
C. 2,5 giờ
D. 1,5 giờ
-
Câu 36:
Kết quả của chuỗi 6 phản ứng hạt nhân trong chu trình cacbon-nitơ được biểu diễn bằng phương trình: \(4_1^1H \to _2^4He + 2_1^0e + 26,8{\mkern 1mu} MeV.\). Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1g heli từ các hạt nhân hidro xấp xỉ bằng
A. 2,58.1012J
B. 6,43.1012J
C. 6,43.1011J
D. 2,58.1011J
-
Câu 37:
Trong phóng xạ α thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
-
Câu 38:
Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết:
A. tính riêng cho hạt nhân ấy.
B. của một cặp prôtôn-prôtôn.
C. tính cho một nuclôn.
D. của một cặp prôtôn-nơtron.
-
Câu 39:
Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kì bằng
A. 3.107 kW.h.
B. 5.107 kW.h.
C. 2.107 kW.h.
D. 4.107 kW.h.
-
Câu 40:
Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà hệ số nhân nơtron s phải thỏa mãn:
A. s < 1
B. s ≥ 1
C. s = 1
D. s > 1