Đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021
Trường THPT Lương Thế Vinh
-
Câu 1:
Một đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm . Công suất bức xạ của đèn là 10W .Số photôn mà đèn phát ra trong 1s bằng :
A. 3.1019
B. 4.1019
C. 0,4.1019
D. 0,3.1019
-
Câu 2:
Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. điện trường giữa anôt và catôt.
B. điện áp giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. bản chất của kim loại.
-
Câu 3:
Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà đo được là 16µA. Số electrôn đến anốt trong 1 giờ là:
A. 3,6.1017
B. 1014
C. 3,6 .1013
D. 1013
-
Câu 4:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 0,9mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,65 µm.
B. 0,51µm.
C. 0,6µm.
D. 0,45 µm.
-
Câu 5:
Số nơtron trong hạt nhân \(_{13}^{27}Al\) là bao nhiêu ?
A. 27
B. 14
C. 40
D. 13
-
Câu 6:
Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?
A. Chiếu sáng.
B. Kích thích sự phát quang.
C. Sinh lí.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
-
Câu 7:
Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là:
A. λ0 = chA
B. λ0 = h/Ac
C. λ0 = A/hc
D. λ0 = hc/A
-
Câu 8:
Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân chúng ta dựa vào đại lượng
A. Độ hụt khối của hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
D. Số khối A của hạt nhân.
-
Câu 9:
Trong mạch dao động LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. không biến thiên theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D. biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
-
Câu 10:
Sự phụ thuộc của chiết suất vào bước sóng như thế nào?
A. chỉ xảy ra với chất rắn.
B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. là hiện tượng đặc trưng của thuỷ tinh.
D. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng, hoặc khí.
-
Câu 11:
Chọn câu đúng. Ánh sáng lân quang là :
A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. có thể tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
-
Câu 12:
Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 4.10-8 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314A. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. 8.10-8 s.
B. 8.10-5 s.
C. 8.10-7 s.
D. 8.10-6 s.
-
Câu 13:
Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là
A. λ = 60 m
B. λ = 100 m
C. λ = 50 m
D. λ = 25 m
-
Câu 14:
Trong thí nghiệm I-âng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, biết λđ =0,76µm và λt =0,38µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, hai khe cách màn là 2m. Bề rộng quang phổ bậc 3 trên màn là:
A. 5,1mm
B. 9,6mm
C. 8,7mm
D. 7,6mm
-
Câu 15:
Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm, của U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay, trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140 : 1. Giả thiết ở thời điểm tạo thành trái đất tỉ lệ trên là 1: 1. Tuổi của Trái Đất là:
A. ≈ 108 năm
B. ≈6,03.109 năm
C. ≈ 3.109 năm
D. ≈6.107 năm
-
Câu 16:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng có khoảng vân giao thoa là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân tối bậc 4 bên kia vân trung tâm là:
A. 6,5i
B. 8,5i
C. 7,5i
D. 9,5i
-
Câu 17:
Phương trình phóng xạ : \(_{17}^{37}{\rm{Cl}} + _{\rm{Z}}^{\rm{A}}{\rm{X}} \to {\rm{n}} + _{18}^{37}{\rm{Ar}}\)
Trong đó Z, A là
A. Z = 1 ; A = 1
B. Z = 2 ; A = 4
C. Z = 1 ; A = 3
D. Z = 2 ; A = 3
-
Câu 18:
Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn.
-
Câu 19:
Biết công cần thiết để bứt electrôn ra khỏi tế bào quang điện là A = 4,14eV. Hỏi giới hạn quang điện của tế bào ?
A. λ0 = 0,6mm
B. λ0 = 0,3mm
C. λ0 = 0,5mm
D. λ0 = 0,4mm
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng
A. một khoảng vân.
B. hai lần khoảng vân.
C. một nửa khoảng vân.
D. một phần tư khoảng vân.
-
Câu 21:
Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 mH. Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng ?
A. 4√2V
B. 4√5V
C. 4√3V
D. 4V
-
Câu 22:
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
A. 570 nm
B. 760 nm.
C. 417 nm
D. 714 nm
-
Câu 23:
Hiệu điện thế “hiệu dụng” giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ là 10kV .Bỏ qua động năng của các êlectron khi bứt khỏi catốt . Tốc độ cực đại của các êlectron khi đập vào anốt là :
A. 70000km/s
B. 50000km/s
C. 60000km/s
D. 80000km/s
-
Câu 24:
Trong phóng xạ β+, trong bảng phân loại tuần hoàn, hạt nhân con so với hạt nhân mẹ
A. tiến một ô.
B. tiến hai ô.
C. Không thay đổi vị trí.
D. Lùi một ô.
-
Câu 25:
Chu kì bán rã của chất phóng xạ Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác ?
A. 6,25%.
B. 87,5%.
C. 93,75%.
D. 12,5%.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Xảy ra do sự hấp thụ nơtrôn chậm.
B. Là phản ứng tỏa năng lượng.
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử 235U
D. Tạo ra hai hạt nhân có khối lượng trung bình.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y-âng, bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 0,6µm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến vân sáng bậc hai trên màn bằng
A. 1,2µm.
B. 2,4µm.
C. 1,8µm.
D. 0,6µm.
-
Câu 28:
Cho rằng khi một hạt nhân urani 235U phân hạch thì toả ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol−1, khối lượng mol của urani 235U là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani 235U là
A. 5,12.1026 MeV.
B. 51,2.1026 MeV.
C. 2,56.1015 MeV.
D. 2,56.1016 MeV.
-
Câu 29:
Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. .phụ thuộc vào C,không phụ thuộc vào L
B. phụ thuộc vào cả L và C
C. phụ thuộc vào L,không phụ thuộc vào C
D. không phụ thuộc vào L và C.
-
Câu 30:
Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng: i = 0,05sin(2000t). Tần số góc của mạch dao động là
A. ω= 20000 rad/s.
B. ω = 1000π rad/s.
C. ω = 2000 rad/s.
D. ω = 100 rad/s.
-
Câu 31:
Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có:
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
-
Câu 32:
Quang điện trở được chế tạo từ vật liệu nào?
A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
-
Câu 33:
Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện?
A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về photôn ánh sáng?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
B. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
-
Câu 35:
Bước sóng giới hạn quang điện đối với kẽm (Zn) là λ0. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thỏa mãn λ < λ0 vào ba tấm Zn giống nhau đặt cô lập về điện mà trước lúc chiếu ánh sáng vào thì một tấm đã mang điện âm, một tấm không mang điện và một tấm mang điện dương có điện thế V sao cho V<hc/|e|λ0 (h là hằng số plăng, c là vận tốc ánh sáng, e là điện tích của electron). Khi đã ổn định thì điện thế trên ba tấm kim loại:
A. Tấm ban đầu không mang điện có điện thế lớn nhất
B. Bằng nhau
C. Tấm ban đầu mang điện âm có điện thế lớn nhất
D. Tấm ban đầu mang điện dương có điện thế lớn nhất
-
Câu 36:
Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0,7μm
B. 0,36μm
C. 0,9μm
D. Một kết quả khác
-
Câu 37:
Chọn câu trả lời đúng. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C. Biết công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3μm là 2,5 W. Giả thiết hiệu suất lượng tử 100%.
A. 0,6 A
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 6μA
-
Câu 38:
Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng để triệu tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Cho e = 1,6.10-19C; me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. 1,03.106 m/s
B. 1,03.105 m/s
C. 2,03.105 m/s
D. 2,03.106 m/s
-
Câu 39:
Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3μm. Quả cầu đặt cô lập có điện thế cực đại bằng:
A. 1,8V
B. 1,5V
C. 1,3V
D. 1,1V
-
Câu 40:
Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại đặt cô lập thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 0,4V. Nếu dùng một electron (m = 9,1.10-31 kg, e = -1,6.10-16 C) có vận tốc bằng vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi tấm kim loại nói trên, rồi cho bay vuông góc vào một từ trường đều B = 0,2T thì bán kính quỹ đạo của electron là
A. 8,54μm
B. 10,66μm
C. 9,87μm
D. 12,36μm