Cho hàm số f x ( ) có đạo hàm liên tục trên \((0 ;+\infty)\), biết \(f^{\prime}(x)+(2 x+4) f^{2}(x)=0 \text { và } f(x)>0, \forall x \in \mathbb{R} ; f(2)=\frac{1}{15}\). Tính \(f(1)+f(2)+f(3)\)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai\(\begin{aligned} &\text { Biến đổi } f^{\prime}(x)+(2 x+4) f^{2}(x)=0 \Leftrightarrow \frac{f^{\prime}(x)}{f^{2}(x)}=-2 x-4 \Rightarrow \int \frac{f^{\prime}(x)}{f^{2}(x)} d x=\int(-2 x-4) d x\\ &\Leftrightarrow \int \frac{d(f(x))}{f^{2}(x)}=-x^{2}-4 x+C \Leftrightarrow-\frac{1}{f(x)}=-x^{2}-4 x+C \Rightarrow f(x)=\frac{1}{x^{2}+4 x-C}\\ &\text { Với } f(2)=\frac{1}{15} \Rightarrow \frac{1}{15}=\frac{1}{12-C} \Rightarrow C=-3, \text { suy ra: } f(x)=\frac{1}{x^{2}+4 x+3} \end{aligned}\)
Khi đó \(f(1)+f(2)+f(3)=\frac{1}{8}+\frac{1}{15}+\frac{1}{24}=\frac{7}{30}\)