Đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí
Bộ GD&ĐT
-
Câu 1:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
( Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trũ̃ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhất?
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
-
Câu 4:
Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp
-
Câu 5:
Cho biểu đồ:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có cửa sông đổ ra biển?
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng?
-
Câu 9:
Công nghiệp của nước ta hiện nay
-
Câu 10:
Cây công nghiệp hàng năm được phát triển ở Đông Nam Bộ là
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Tây Nguyên?
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 25 đi qua địa điểm nào sau đây?
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven bờ vịnh Bắc Bô?
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng?
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Phước?
-
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Thanh Hóa?
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhât?
-
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
-
Câu 21:
Vào mùa mưa bão ở khu vực đồng bằng nước ta thường xảy ra
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
-
Câu 23:
Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
-
Câu 24:
Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là
-
Câu 25:
Hướng chuyển dịch công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay là
-
Câu 26:
Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay
-
Câu 27:
Các quần đảo của nước ta
-
Câu 28:
Vị trí nước ta ở
-
Câu 29:
Các thành phố ở nước ta hiện nay
-
Câu 30:
Mạng lưới đường ống của nước ta
-
Câu 31:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển du lịch ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
-
Câu 32:
Kim ngạch xuất khẩu hàng công nghiệp chế biến của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
-
Câu 33:
Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020 :
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 34:
Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng phòng hộ ở Tây Nguyên là:
-
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
-
Câu 36:
Các khó khăn chủ yếu về tự nhiên tác động đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là:
-
Câu 37:
Hướng phát triển nông nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng là:
-
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về trồng trọt ở vùng đồi Bắc Trung Bộ là:
-
Câu 39:
Vùng khí hậu Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm cao hơn vùng khí hậu Đông Bắc Bộ chủ yếu do
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ MỘT SỐ MẶT HÀNG NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?