Đề thi THPT QG năm 2021 môn Địa lí
Bộ GD&ĐT- Mã đề 315
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò nhiều hơn trâu?
-
Câu 2:
Công nghiệp nước ta phân bố nhiều ở
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có bôxit?
-
Câu 4:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng của nước ta là:
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có biển?
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau có ngành nào sau đây?
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tinh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo?
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm sau đây?
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía bắc?
-
Câu 13:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a.
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Số dân
16,5
268,4
108,1
54,0
Số dân thành thị
3,9
148,4
50.7
16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
-
Câu 14:
Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lụt úng?
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào?
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh nào sau đây nằm ở phía Bắc vịnh Dung Quất?
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ tháng VII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
-
Câu 18:
Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
-
Câu 19:
Vấn đề cần quan tâm trong việc cải tạo đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
-
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
Câu 21:
Thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
-
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
-
Câu 23:
Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay
-
Câu 24:
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
-
Câu 25:
Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là:
-
Câu 26:
Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay
-
Câu 27:
Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
-
Câu 28:
Các đô thị nước ta hiện nay
-
Câu 29:
Hệ thống đảo của nước ta
-
Câu 30:
Vùng lãnh hải của biển nước ta
-
Câu 31:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển đa dạng cơ cấu ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng là:
-
Câu 32:
Hoạt động nội thương nước ta ngày càng chuyển biến tích cực chủ yếu do
-
Câu 33:
Giải pháp chủ yếu phát triển chăn nuôi gia súc lớn theo hướng sản xuất hàng hóa ở trung du và miền núi Bắc Bộ là:
-
Câu 34:
Biện pháp chủ yếu ứng phó với hạn mặn trong nông nghiệp ở Đông bằng sông Cửu Long là:
-
Câu 35:
Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 36:
Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là:
-
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là:
-
Câu 38:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
-
Câu 39:
Biện pháp chủ yếu nâng cao hiệu quả đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Đơn vị: Nghìn tấn) 2010
Năm
2010
2013
2016
2019
Khai thác
2414,4
2803,8
3226,1
3777,7
Nuôi trồng
2728,3
3215,9
3644,6
4490.5
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?