Đề thi thử THPT QG môn Địa Lý năm 2018
Trường THPT Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
-
Câu 1:
Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là
-
Câu 2:
Vị trí địa lí không làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
-
Câu 3:
Bộ phận thuộc vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển là
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có công suất trên 1000 MW?
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta?
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết hai cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị và Đồng Đăng nằm ở đường biên giới thuộc tỉnh
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Thái Bình?
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất đồng bằng sông Cửu Long?
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào sau đây?
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung Quốc
-
Câu 12:
Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
-
Câu 13:
Thời gian lao động ở nông thôn được sử dụng ngày càng tăng, là do
-
Câu 14:
Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đông Nam Bộ là dạng địa hình?
-
Câu 15:
Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc muộn?
-
Câu 16:
Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm hoạt động của bão ở nước ta?
-
Câu 18:
Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn, chủ yếu do
-
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí hậu nước ta?
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nước ta?
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
-
Câu 22:
Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu, của dòng chảy sông ngòi và tính bất ổn định cao của thời tiết là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền?
-
Câu 23:
Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
-
Câu 24:
Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
-
Câu 25:
Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
-
Câu 26:
Mô hình quan trọng nhất của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
-
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng đồng bằng sông Cửu Long?
-
Câu 28:
Nghề cá có vai trò lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
-
Câu 29:
Xu hướng toàn cầu hóa không phải là
-
Câu 30:
Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây không đúng với tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông?
-
Câu 33:
Nhận xét không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
-
Câu 35:
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
-
Câu 36:
Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm
Tỉ suất sinh thô
Tỉ suất tử thô
Tỉ lệ tăng tự nhiên
2004
19,2
5,4
13,8
2006
17,4
5,3
12,1
2010
16,7
5,3
11,4
2015
16,2
6,8
9,4
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên:
-
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH TRÊN SÔNG THU BỒN VÀ SÔNG ĐỒNG NAI
(đơn vị: m3/s)
Tháng
Sông
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Thu Bồn
202
115
75,1
58,2
91,4
120
88,6
69,6
151
519
954
448
Đồng Nai
103
66,2
48,4
59,8
127
417
751
1345
1317
1279
594
239
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhân xét nào sai?
-
Câu 39:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Xuất khẩu
1578
2049
2209
2342
2275
Nhập khẩu
1396
1818
1950
1959
1682
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
-
Câu 40:
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015
(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?