Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Thoại Ngọc Hầu
-
Câu 1:
Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á lục địa thuộc?
-
Câu 2:
Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với?
-
Câu 3:
Nhận xét nào về dân số nước ta là không đúng?
-
Câu 4:
Vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là?
-
Câu 5:
Cho biểu đồ: Diện tích gieo trồng lúa của nước ta
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 6:
Thế mạnh nào sau đây không có ở khu vực miền núi?
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết năm 2007, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là?
-
Câu 8:
Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là?
-
Câu 9:
Giới hạn của vùng núi Tây Bắc nước ta là?
-
Câu 10:
Nghề nuôi cá tra, cá basa trong lồng bè trên sông Tiền, sông Hậu là nghề nổi tiếng của tỉnh?
-
Câu 11:
Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là?
-
Câu 12:
Bộ phận được coi như phần đất liền của nước ta là vùng?
-
Câu 13:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ?
-
Câu 14:
Đặc điểm gì không đúng về lãnh hải của nước ta?
-
Câu 15:
Cho bảng số liệu: QUY MÔ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA
Năm
Số dân (nghìn người)
Tỉ lệ gia tăng (%)
1990
66.016,7
1,92
1994
70.824,5
1,69
2000
77.630,9
1,35
2004
81.437,7
1,20
2008
83.313,0
1,12
2015
85.122,3
1,07
Nhận xét nào sau đây đúng về dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta thời kì 1990 – 2015?
-
Câu 16:
Các dãy núi nước ta chạy theo hai hướng chính là?
-
Câu 17:
Xu hướng biến động tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Đông Nam Á hiện nay là?
-
Câu 18:
Rừng của nước ta được chia thành 3 loại là?
-
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển miền Trung?
-
Câu 20:
“2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của?
-
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết những tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông lâm- ngư- nghiệp (năm 2007) đạt trên 50%?
-
Câu 22:
Nguyên nhân chủ yếu do đâu gia tăng dân số của nước ta giảm thời gian gần đây?
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ VÀ DÂN SỐ THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 – 2014
(Đơn vị: triệu người)
Năm
1995
2000
2005
2010
2014
Tổng dân số
72,0
77,6
82,4
86,9
90,7
Dân số thành thị
14,9
18,7
22,3
26,5
30,3
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện dân số, dân số thành thị nước ta giai đoạn 1995 – 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
-
Câu 24:
Năng suất lúa mước ta tăng mạnh thời gian gần đây, chủ yếu do?
-
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cây công nhiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
-
Câu 26:
Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm phát triển mạnh ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do ?
-
Câu 27:
Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế - xã hội của vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ?
-
Câu 28:
Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là?
-
Câu 29:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành chăn nuôi lợn được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay?
-
Câu 30:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2015
(Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Ma – lai – xi – a
Thái Lan
Xin – ga – po
Việt Nam
Xuất khẩu
210,1
272,9
516,7
173,3
Nhập khẩu
187,4
228,2
438,0
181,8
(Nguồn: Niêm giám thông kế Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia nam 2015?
-
Câu 31:
Đối với ngành chăn nuôi nước ta hiện nay, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
-
Câu 32:
Loại sản phẩm nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất của vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ?
-
Câu 33:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay?
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây không đúng với biện pháp khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?
-
Câu 35:
Khó khăn chủ yếu hiện nay đối với việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn của Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
-
Câu 36:
Nguyên nhân làm tăng thêm tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp nước ta là?
-
Câu 37:
Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta là?
-
Câu 38:
Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là đều có?
-
Câu 39:
Vùng núi nào sau đây có độ cao trung bình lớn nhất nước ta?
-
Câu 40:
Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Dương nên Đông Nam Á thường xảy ra điều gì?