Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Nguyễn Trung Trực
-
Câu 1:
Vùng núi gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng đông bắc – tây nam là?
-
Câu 2:
Vùng núi có các thung lũng sông lớn cùng hướng tây bắc – đông nam điển hình là?
-
Câu 3:
Vùng núi cao nhất nước ta là?
-
Câu 4:
Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là?
-
Câu 5:
Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ, nên tự nhiên nước ta có sự phân hoá rõ rệt?
-
Câu 6:
Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, có ít sông đổ ra biển là nơi thuận lợi cho nghề?
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
-
Câu 8:
Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo?
-
Câu 9:
Điểm nào sau đây không đúng với bán bình nguyên Đông Nam Bộ?
-
Câu 10:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta phân hóa đa dạng?
-
Câu 11:
Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của các yếu tố nào sau đây?
-
Câu 12:
Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh?
-
Câu 13:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình núi Việt Nam đa dạng?
-
Câu 14:
Đặc điểm khác biệt của Trường Sơn Bắc với Trường Sơn Nam là?
-
Câu 15:
Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu?
-
Câu 16:
Việc khai thác, sử dụng đất và rừng không hợp lí ở miền đồi núi đã gây ra hậu quả xấu cho môi trường sinh thái nước ta biểu hiện ở?
-
Câu 17:
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là?
-
Câu 18:
Tỉ số giới tính được tính bằng?
-
Câu 19:
Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên?
-
Câu 20:
Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm?
-
Câu 21:
Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên bậc thang là?
-
Câu 22:
Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
-
Câu 23:
Cây nào là cây lương thực?
-
Câu 24:
Cho bàng số liệu:
DÂN SỐ VIỆT NAM THỜI KÌ 2005 - 2015
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm
2005
2007
2009
2011
2013
2015
Tổng số dân
82.392
84.218
86.025
87.860
89.756
91.714
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thông kê, 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015 là?
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CÁC VÙNG TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2015
Vùng
Diện tích (km2)
Dân số (Nghìn người)
Đồng bằng sông Hồng
21.060,0
20.925,5
Trung du và miền núi phía Bắc
95.266,8
11.803,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
95.832,4
19.658,0
Tây Nguyên
95.641,0
5.607,9
Đông Nam Bộ
23.590,7
16.127,8
Đồng bằng sông Cửu Long
40.576,0
17.590,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích và dân số của các vùng nước ta năm 2015? -
Câu 26:
Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là?
-
Câu 27:
Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?
-
Câu 28:
Cho bảng số liệu dưới đây
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỈ SUẤT SINH THÔ VIỆT NAM,GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: %0)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
Thành thị
16,4
16,0
16,2
16,7
15,3
Nông thôn
17,4
17,4
17,5
17,5
16,7
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015? -
Câu 29:
Các dải địa hình ở nhiều đồng bằng duyên hải miền Trung lần lượt từ đông sang tây thường là?
-
Câu 30:
Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển ngành?
-
Câu 31:
Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
-
Câu 32:
Đồng bằng Phú Yên mở rộng ở của sông?
-
Câu 33:
Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò?
-
Câu 34:
Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?
-
Câu 35:
Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi?
-
Câu 36:
Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo?
-
Câu 37:
Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa?
-
Câu 38:
Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là đều?
-
Câu 39:
Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
-
Câu 40:
Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp?