Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Kỳ Sơn
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu ha )
Năm
1985
1995
2005
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
6,4
9,0
Thế giới
4,2
6,3
9,0
12,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê , 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
-
Câu 2:
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có bộ phận địa hình nào dưới đây?
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây?
-
Câu 4:
Hậu quả của việc tăng nhanh dân số ở nước ta là?
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt nước ta?
-
Câu 6:
Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là?
-
Câu 7:
Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của khu vực đồng bằng?
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết sếu đầu đỏ là loài động vật đặc hữu của vườn quốc gia nào sau đây?
-
Câu 9:
Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lý tưởng vì?
-
Câu 10:
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2014?
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không có đường biên giới với Lào?
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biệt dãy Hoành Sơn là ranh giới giữa 2 tỉnh nào?
-
Câu 13:
Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng cao lên, chủ yếu là do?
-
Câu 14:
Sự màu mỡ của đất feralit ở miền đồi núi nước ta phụ thuộc chủ yếu vào?
-
Câu 15:
Giải thích nào sau đây không đúng với việc dân cư tập trung đông ở đồng bằng?
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao lớn nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
-
Câu 17:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?
-
Câu 18:
Nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng ngập lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long là do?
-
Câu 19:
Giới hạn độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam là do?
-
Câu 20:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 21:
Vĩ độ phần đất liền nước ta theo chiều từ Bắc vào Nam nằm trong phạm vi?
-
Câu 22:
Nước ta có thể mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới thuận lợi là do vị trí?
-
Câu 23:
Tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị là do?
-
Câu 24:
Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản?
-
Câu 25:
Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là?
-
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, khu vực đồi núi Tây Bắc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D) có đặc điểm địa hình là?
-
Câu 27:
Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi là do các?
-
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có qui mô dân số dưới 500 nghìn người (năm 2007)?
-
Câu 29:
Vùng núi nào của nước ta nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng?
-
Câu 30:
Vì sao ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng số người tăng hàng năm vẫn lớn?
-
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh (thành phố) nào dưới đây?
-
Câu 32:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết phần lớn dân cư thuộc nhóm ngữ hệ Nam Đảo tập trung ở vùng nào sau đây?
-
Câu 33:
Rừng tự nhiên của nước ta được chia làm 3 loại nào?
-
Câu 34:
Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp của nước ta đã có tác động làm cho?
-
Câu 35:
Chế độ nước chảy sông ngòi của nước ta phụ thuộc chủ yếu vào?
-
Câu 36:
Đề phòng chống khô hạn ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là?
-
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
2005
2009
2012
2014
Tổng số dân (triệu người)
83,4
84,6
88,8
90,7
- Dân thành thị
23,3
23,9
27,3
29,0
- Dân nông thôn
60,1
60,7
61,5
61,7
Tốc độ tăng dân số (%)
1,17
1,09
1,11
1,06
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện số dân và tốc độ tăng dân số của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
-
Câu 38:
Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì?
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất nước ta là khu vực nào sau đây?
-
Câu 40:
Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn là do?