Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ theo hướng nào sau đây?
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng sông ?
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây là phụ lưu của sông Thái Bình?
-
Câu 6:
Trong những năm gần đây, diện tích đất trống, đồi trọc của nước ta?
-
Câu 7:
Việt Nam nằm ở rìa phía đông của?
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
Câu 9:
Dựa Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết dừa được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người thấp nhất?
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trông lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác?
-
Câu 12:
Ngập lụt ở đồng bằng sông Hồng không phải do?
-
Câu 13:
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5 cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây?
-
Câu 15:
Để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay, giải pháp nào sau đây là cơ bản nhất?
-
Câu 16:
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến giao thông đường bộ của nước ta hiện nay?
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây đúng về dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
-
Câu 18:
?Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Đông Nam Á hiện nay?
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin
Thái Lan
Diện tích (nghìn km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân số (triệu người)
264,0
31,6
105,0
66,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Nam Á, năm 2017)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia?
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây không đúng với Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
-
Câu 21:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
-
Câu 22:
Sự phân công lao động xã hội theo ngành của nước ta còn chậm chuyển biến là do nguyên nhân chính nào sau đây?
-
Câu 23:
Lợi ích chủ yếu của việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển đảo ở nước ta là?
-
Câu 24:
Dân số nước ta hiện nay vẫn còn tăng khá nhanh chủ yếu là?
-
Câu 25:
Cơ cấu câu sản phẩm của các vùng nông nghiệp nước ta thay đổi nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
-
Câu 26:
Mục đích chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là?
-
Câu 27:
Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến việc nuôi trồng thủy sản nước lợ của Đông Nam Á hiện nay là?
-
Câu 28:
Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung Bộ là?
-
Câu 29:
Cho biểu đồ về lao động của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay?
-
Câu 31:
Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu là do?
-
Câu 32:
Tây Nguyên có thể thành lập các nông trường, vùng chuyên canh quy mô lớn là nhờ thế mạnh chủ yếu nào sau đây?
-
Câu 33:
Khó khăn nào sau đây là chủ yếu ảnh hưởng đến việc phát triển cây lương thực ở Bắc Trung Bộ?
-
Câu 34:
Diện tích đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng thu hẹp chủ yếu là do?
-
Câu 35:
Nhân tố nào sau đây là chủ yếu dẫn đến kim ngạch nhập khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
-
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là?
-
Câu 37:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tỉ lệ thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng còn cao?
-
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
Năm
2010
2012
2015
2017
Muối biển (nghìn tấn)
975,3
776,4
1061,0
854,3
Thủy sản ướn đông (nghìn tấn)
1278,3
1372,1
1666,0
1940,0
Nước mắn (triệu lít)
257,1
306,0
339,5
380,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
-
Câu 39:
Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
-
Câu 40:
Việc thay đổi cơ cấu mùa vụ nông nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?