Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí
Trường THPT Cảm Ân
-
Câu 1:
Frồng ôn đới (FP) là trong hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí?
-
Câu 2:
Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là?
-
Câu 3:
Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I?
-
Câu 4:
Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 23°C và lượng mưa trên : 1000 mm, rất thuận lợi cho nước ta?
-
Câu 5:
Đặc điểm đất của Đồng bằng sông Hồng là gì?
-
Câu 6:
Biển Đông là biển nằm trong vùng khí hậu nào?
-
Câu 7:
Ngoại lực là?
-
Câu 8:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây không chịu ảnh hưởng có gió Tây khô nóng?
-
Câu 9:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định cửa sông của sông Thu Bồn đổ ra Biển Đông có tên là gì?
-
Câu 10:
Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do?
-
Câu 11:
Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại 1?
-
Câu 12:
Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng?
-
Câu 13:
Điểm tương đồng về đặc điểm của vùng núi tây bắc và Trường Sơn Bắc là?
-
Câu 14:
Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam?
-
Câu 15:
Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan?
-
Câu 16:
Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội?
-
Câu 17:
Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần?
-
Câu 18:
Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đồng bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do?
-
Câu 19:
Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là?
-
Câu 20:
Duyên hải Nam Trung Bộ có ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển là nhờ?
-
Câu 21:
Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng đáng kể nhất ở vùng Tây Nguyên là?
-
Câu 22:
Miền núi tây bắc tuy gió mùa mùa đông ảnh hưởng yếu hơn nhưng vẫn có mùa đông lạnh là vì?
-
Câu 23:
Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thuỷ sản nhất là?
-
Câu 24:
Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do?
-
Câu 25:
So với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên có phần hạn chế trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp vì sao?
-
Câu 26:
Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của?
-
Câu 27:
Năm
1990
1995
2000
2005
Cả nước
363
432
435
471
ĐBSCL
831
1009
974
1005
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?
-
Câu 28:
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Nghìn tấn)
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì của đối tượng?
-
Câu 29:
Trong thời gian từ năm 1950 đến năm 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai đoạn nào?
-
Câu 30:
Nhận xét nào đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc?
-
Câu 31:
Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là?
-
Câu 32:
Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nước ta là?
-
Câu 33:
Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm?
-
Câu 34:
Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở tây bắc là do?
-
Câu 35:
Trung du miền núi phía bắc có nguồn thuỷ năng rất lớn là do?
-
Câu 36:
Xu hướng chung của sự chu?yển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng Bằng sông Hồng là
-
Câu 37:
Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm?
-
Câu 38:
Đất badan chiếm tỉ lệ diện tích bao nhiêu trong vùng Đông Nam Bộ?
-
Câu 39:
Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: tỉ đồng)
Năm
CN khai thác
CN chế biến
CN SX-PP điện, khí đốt, nước
Tổng
1996
20688
119438
9306
149432
1999
362191
195579
14030
245828
2000
53035
264459
18606
336100
2004
103815
657115
48028
808958
2005
110949
824718
55382
991049
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên?
-
Câu 40:
Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)