Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí
Trường THPT Hồng Ngự
-
Câu 1:
Đâu là biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta?
-
Câu 2:
Xác định giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là?
-
Câu 3:
Chọn câu trả lời đúng: Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?
-
Câu 4:
Xác định tiềm năng than đá nước ta tập trung chủ yếu ở vùng?
-
Câu 5:
Hãy cho biết vùng ven biển ở Đông Nam Bộ có nhiều thuận lợi để?
-
Câu 6:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh?
-
Câu 7:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình lớn nhất tháng 1?
-
Câu 8:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?
-
Câu 9:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên?
-
Câu 10:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
-
Câu 11:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
-
Câu 12:
Căn cứ theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn hơn bò?
-
Câu 13:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
-
Câu 14:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết than được khai thác ở địa điểm?
-
Câu 15:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
-
Câu 16:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào có nước khoáng?
-
Câu 17:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?
-
Câu 18:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉnh nào sau đây có nhiều cà phê và chè?
-
Câu 19:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây Bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên Hải Nam Trung Bộ?
-
Câu 20:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh?
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: 0/00)
Quốc gia
Bru-nây
Mi-an-ma
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Tỉ lệ sinh
15
18
23
21
Tỉ lệ tử
4
8
6
6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?
-
Câu 22:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA VIỆT NAM (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2018 so với năm 2008?
-
Câu 23:
Xác định nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên?
-
Câu 24:
Cho biết đặc điểm của dân cư nước ta hiện nay?
-
Câu 25:
Cho biết đặc điểm của quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay?
-
Câu 26:
Xác định cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay?
-
Câu 27:
Xác định cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay?
-
Câu 28:
Cho biết hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay?
-
Câu 29:
Cho biết giao thông vận tải đường biển nước ta?
-
Câu 30:
Một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước và đảo xung quanh vì
-
Câu 31:
Cho biết kim ngạch nhập khẩu của nước ta hiện nay tăng lên khá nhanh chủ yếu do?
-
Câu 32:
Đâu là ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
-
Câu 33:
Nêu ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
-
Câu 34:
Đâu là thế mạnh chủ yếu để hình thành vùng chuyên canh qui mô lớn ở Tây Nguyên?
-
Câu 35:
Mục đích chủ yểu của việc sử dụng hợp lí, cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là?
-
Câu 36:
Cho biểu đồ sau: CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?
-
Câu 37:
Cho biết mùa mưa ở Duyên hải miền Trung đến muộn là do tác động chủ yếu của?
-
Câu 38:
Đâu là giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
-
Câu 39:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là?
-
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 -2015.
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tẩn)
Sản lượng nuôi trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khâu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 -2015 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?