In spite of her embarrassment before Rodya's urgent and challenging look, she could not deny herself that satisfaction.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ đồng nghĩa
challenging (adj): thách thức, khiêu khích
A. hard (adj): khó khăn
B. curious (adj): tò mò
C. demanding (adj): khắc nghiệt
D. difficult (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mặc dù bối rối trước cái nhìn hối thúc và đầy thách thức của Rodya, cô ấy cũng không thể phủ nhận sự thỏa mãn đó.
Câu hỏi này thuộc ngân hàng trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Xem chi tiết để làm toàn bài
500 Câu trắc nghiệm từ vựng ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh có đáp án giải thích chi tiết
Tổng hợp hơn 150 câu hỏi trắc nghiệm từ vựng môn Tiếng Anh có đáp án đầy đủ ôn tập cho kì thi THPT QG.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9