Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
Câu 1 : _______ every major judo title, Mark retired from international competition.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Mark nghỉ không tham gia các trận đấu quốc tế sau khi đã giành được đủ các danh hiệu lớn về judo.
Khi có hai hành động ngắn, hành động này xảy ra ngay sau hành động kia, chúng ta có thể dùng dạng “-ing” để mô tả hành động đầu tiên.
→ V-ing, S + V(2)
Ex: Asking for direction, he drove to her house.
Nếu một trong hai hành động xảy ra lâu, chúng ta phải sử dụng thì hoàn thành.
→ Having PP, S + V (2)
Ex: Having prepared the breakfast for the whole family, my mother went to work.
Câu 2 : The opposition will be elected into government at the next election, without a _______ of a doubt.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm cố định: A shadow of a doubt: sự nghi ngờ
Cấu trúc: Beyond the shadow of a doubt: không hề nghi ngờ
Câu 3 : She was _______ out of 115 applicants for the position of managing Director.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishort-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng
short-listed (v): sang lọc, chọn lựa
short-sighted (adj): cận thị, thiển cận
short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc
Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.
Câu 4 : It seems that the world record for this event is almost impossible to _______ .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record).
Câu 5 : The smell was so bad that it completely _______ us off our food.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. to set off (phr v): khởi hành.
Ex: We are going to set off at 5 o’clock so don’t stay up late.
B. to take off (phr v): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh.
Ex: The plane takes off at 12:30.
C. to get off (phr v): khởi hành.
Ex: We’ll get off after lunch.
D. to put sb off (phr v): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai.
Ex: Don’t be put off by its appearance – It tastes delicious!
Câu 6 : He has been waiting for this letter for days, and at _______ it has come.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat (long) last = finally.
in the end: cuối cùng.
at present = at the moment = now.
Câu 7 : It is _______ opportunity to see African wildlife in its natural environment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt is the unique opportunity/chance for sb to do sth: Đây là cơ hội đặc biệt cho ai làm gì (nhấn mạnh đến sự xác định của cơ hội này).
Câu 8 : If I _______ the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as you have.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐộng từ ở vế chính là might not have succeeded → Đây là câu điều kiện 3.
Tạm dịch: Nếu mà tôi gặp phải những vấn đề như bạn lúc còn bé thì tôi có lẽ cũng sẽ không được thành công trong cuộc sống như bạn.
Câu 9 : Delegates will meet with _______ from industry and the government.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. represent (v): đại diện cho
B. representative (adj): tính đại diện
C. representatives (n): người đại diện
D. presenter: người trình bày
Vậy chọn đáp án C. representatives (n): người đại diện (phù hợp với deligates – phái đoàn, đại biểu).
Tạm dịch: Phái đoàn sẽ gặp gỡ đại diện ngành công nghiệp và chính phủ.
Câu 10 : Determining the mineral content of soil samples is an exacting process; _______ experts must perform detail tests to analyze soil specimens.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Xác định lượng chất khoáng trong đất là quá trình đòi hỏi sự chính xác; vì vậy, các chuyên gia phải tiến hành kiểm tra chi tiết những mẫu đất.
A. so that: cốt để
Ex: She didn’t lock the door so that he could get into the house.
B. however: tuy nhiên.
Ex: He was ill. However, he went to school, and sat the exam.
C. afterwards: sau đó.
Ex: Afterwards she felt guilty about what she had done.
D. therefore: bởi vậy, bởi thế, cho nên
Câu 11 : Peter and Thomas are talking about their mission. Peter: “It is important?” Thomas: “ _______”.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không?
Thomas: Đó là vấn đề sống còn đấy! (a matter of life and death).
Câu 12 : Ann is asking Mathew’s opinion after biology class. Ann: “Does the global warning worry you?” Mathew: “ _______”
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Ann: Việc Trái Đất nóng lên có làm bạn lo lắng không? Mathew: Tôi không thể chịu đựng được khi suy nghĩ về vấn đề đó.
- can’t bear doing/ to do sth: can’t accept and deal with st unpleasant: không thể chịu đựng được phải làm gì
Ex: She can’t bear to be slandered = She can’t bear being slandered: Cô ấy không thể chịu đựng việc bị vu khống.
- bear sb doing sth: chịu đựng ai làm gì
Ex: I can’t bear you doing that.
Câu 13 : You look exhausted. You _______ in the garden all day.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimust have Vp2: suy đoán điều chắc hẳn đã xảy ra trong quá khứ
Câu 14 : I’ve never really enjoyed going to the ballet or the opera; they’re not really my _______ .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisweet = candy: kẹo biscuit (n): bánh quy
piece of cake: miếng bánh not somebody’s cup of tea: không phải thứ mà ai đó thích
Tạm dịch: Tôi không bao giờ thực sự thích đi xem ba-lê hoặc opera; Chúng không phải là thứ tôi yêu thích.
Chọn D
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Đội Cấn