Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 5 : _______ the task is, the sweeter the success is.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Difficult => more difficult => the most difficult
Vế sau ở dạng so sánh hơn “the sweeter” => vế trước cũng ở dạng so sánh hơn để tạo thành cấu trúc so sánh kép.
Cấu trúc: The more + adj dài + S + V, the + adj-er + S + V.
Tạm dịch: Nhiệm vụ càng khó, thành công càng ngọt ngào.
Chọn A
Câu 6 : He is French, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước câu hỏi đuôi dạng khẳng định => câu hỏi đuôi dạng phủ định.
He is => isn’t he?
Tạm dịch: Anh ấy là người Pháp, đúng không?
Chọn B
Câu 7 : _______, we will have moved in a new house.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải thích:
Động từ trong mệnh đề chính chia thì tương lai => động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chia thì hiện tại.
Loại A, D vì chia thì quá khứ.
After: sau khi
When: khi
Tạm dịch: Khi bạn đến lần sau, chúng tôi sẽ đã chuyển đến một ngôi nhà mới rồi.
Chọn C
Câu 8 : _______ well in the interview, she hopes to be given the job.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề phân từ / Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ
Giải thích:
- Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ “she” => có thể rút gọn mệnh đề phụ về dạng:
V-ing: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động
Having P2: nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa chủ động, và hành động này xảy ra trước hành động còn lại
P2 (quá khứ phân từ): nếu mệnh đề được rút gọn mang nghĩa bị động
- To + V-nguyên thể: để … => chỉ mục đích
Chủ ngữ “she” có thể tự thực hiện hành động “perform” (thể hiện) => mệnh đề rút gọn mang nghĩa chủ động.
Câu đầy đủ: She had performed well in the interview. She hopes to be given the job.
Câu rút gọn: Having performed well in the interview, she hopes to be given the job.
Tạm dịch: Thể hiện tốt trong buổi phỏng vấn, cô ấy hy vọng sẽ được nhận công việc.
Chọn D
Câu 9 : Alex's class is enjoying the picnic _______ the bad weather.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ / Giới từ
Giải thích:
A. although S + V: mặc dù
B. in spite of + N/V-ing: mặc dù, bất chấp
C. because S + V: bởi vì
D. because of + N/V-ing: bởi vì
Sau chỗ trống là cụm danh từ “the bad weather” => loại A, C.
Tạm dịch: Cả lớp của Alex đang tận hưởng buổi dã ngoại bất chấp thời tiết xấu.
Chọn B.
Câu 10 : This old castle _______ hundreds of years ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Chủ ngữ “castle” (lâu đài) không thể tự “build” (xây) => câu bị động.
Dấu hiệu: “ago” => thì quá khứ đơn.
Công thức câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Build => built
Tạm dịch: Lâu đài cổ này đã được xây dựng cách đây hàng trăm năm.
Chọn A
Câu 11 : Last night, I _________ in bed when I suddenly heard a scream.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn / Phối hợp thì
Giải thích:
Hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có hành động khác cắt ngang (chia quá khứ đơn).
Công thức phối hợp thì: S + was/was + V-ing + when + S + V-ed/V cột 2
Hành động đọc sách trên giường đang xảy ra, thì sự việc “nghe thấy tiếng hét” xen ngang hành động đọc.
Tạm dịch: Đêm qua, tôi đang đọc sách trên giường thì tôi đột nhiên nghe thấy tiếng hét.
Chọn D
Câu 12 : It's great you got that job - you should be proud _______ yourself.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: be proud of sb/sth: tự hào về ai/cái gì
Tạm dịch: Thật tuyệt khi cậu có được công việc đó – cậu nên tự hào về bản thân mình đi!
Chọn C
Câu 13 : We bought a(n) _______ rug on our holiday to Iran last year.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
N – noun: danh từ
Beautiful (adj): đẹp => chỉ quan điểm
Old (adj): cũ, cổ => chỉ tuổi tác
Persian (adj): thuộc Ba Tư => chỉ nguồn gốc, xuất xứ
Tạm dịch: Chúng tôi đã mua một (n) tấm thảm Ba Tư cổ đẹp đẽ trong kỳ nghỉ tới Iran năm ngoái.
Chọn A
Câu 14 : We didn't want to bother Paul. He was in his room and it looked like he was lost in _______ thought.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. serious (adj): nghiêm túc, nghiêm trọng
B. great (adj): to lớn, tuyệt, vĩ đại
C. heavy (adj): nặng
D. deep (adj): sâu sắc, sâu xa
=> Deep thought: suy nghĩ sâu xa
Tạm dịch: Chúng tôi không muốn làm phiền Paul. Anh ấy đang ở trong phòng của mình và có vẻ như anh ấy đang chìm trong suy nghĩ sâu xa.
Chọn D
Câu 15 : I've been trying to _______ smoking, but I simply can't do it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. break down: hỏng (máy móc)
B. put away: cất đi sau khi đã dùng xong (hoặc để dành lại dùng sau)
C. take off: cởi
D. give up: từ bỏ
Tạm dịch: Tôi đã cố gắng từ bỏ thuốc lá, nhưng đơn giản là tôi không thể làm được.
Chọn D
Câu 16 : It is always very _______ to drive at such a high speed.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tobe “is” và trạng từ “very” cần điền một tính từ.
Đuôi –ly thường là trạng từ, -ous thường là tính từ, -er thường là danh từ.
A. danger (n): mối nguy hiểm
B. endanger (v): khiến ai/cái gì gặp nguy
C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm
D. dangerous (adj): nguy hiểm
Tạm dịch: Luôn luôn rất nguy hiểm khi lái xe với tốc độ cao như vậy.
Chọn D
Câu 17 : Mark would prefer to go to university and do a _______ in astronomy, rather than start work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm)
=> degree in sth
B. licence (n): giấy phép (lái xe)
=> licence for sth
C. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)
=> certificate of sth
D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm)
Tạm dịch: Mark thích học đại học và học để lấy bằng (chuyên ngành) về thiên văn hơn là bắt đầu đi làm.
Chọn A
Câu 18 : It took some time to get _______ to the slower pace of life in the country after the frantic atmosphere of the city.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích: become/get accustomed to something: quen với cái gì
Tạm dịch: Phải mất một thời gian để quen với nhịp sống chậm rãi hơn ở nông thôn sau (khi đã sống trong) không khí náo nhiệt của thành phố.
Chọn D
Câu 19 : There, I knew there was something I had to do today, but now it's completely _________ my mind.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: slip one’s mind (idiom): quên béng đi (không làm)
Tạm dịch: Ở đó, tôi biết hôm nay mình phải làm điều gì đó, nhưng bây giờ tôi hoàn toàn quên mất rồi.
Chọn B
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Ngô Thời Nhiệm