Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 27 : After being chased by the police a long way, the criminal managed to escape by the skin of his ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
A. leg (n): chân B. head (n): đầu C. mouth (n): miệng D. teeth (n): răng
=> by the skin of one's teeth: làm điều gì đó suýt thì trượt nhưng cuối cùng vẫn thành công
Tạm dịch: Sau khi bị cảnh sát truy đuổi một quãng đường dài, tên tội phạm đã trốn thoát thành công.
Câu 28 : I want to express my ________ admiration for the courage and persistence the member has shown in bringing this issue forward.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. broad (adj): rộng lớn, rõ ràng B. large (adj): rộng
C. vast (adj): rộng lớn, mênh mông, bao la D. deep (adj): sâu, sâu xa, sâu sắc
Tạm dịch: Tôi muốn bày tỏ sự ngưỡng mộ sâu sắc của mình đối với lòng dũng cảm và sự bền bỉ mà các thành viên đã thể hiện trong việc đưa vấn đề này về phía trước.
Câu 29 : We are sorry _________ any inconvenience this may cause.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: be sorry about/for sth: xin lỗi về việc gì
Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi về bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra.
Câu 30 : You will receive an automatic email notification ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ, mệnh đề thời gian
Giải thích:
after S + V: sau khi when S + V: khi
as soon as S + V: ngay khi once S + V: ngay khi
Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian chỉ chia thì hiện tại (đơn, hoàn thành).
Tạm dịch: Bạn sẽ nhận được thông báo qua email tự động ngay khi hồ sơ của bạn khả dụng trên trực tuyến.
Câu 31 : People always judge a book by its __________. This is why having a quality design on your website is a must in order to attract customers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, thành ngữ
Giải thích:
A. bookshelf (n): giá sách B. wrapping (n): bọc
C. cover (n): bìa sách D. case (n): hộp, trường hợp
=> judge a book by its cover (thành ngữ): [nghĩa bóng] hình thành ý kiến về ai đó 7 điều gì đó chỉ từ vẻ ngoài của họ
Tạm dịch: Mọi người luôn đánh giá một cuốn sách qua bìa của nó. Đây là lý do tại sao phải có một thiết kế chất lượng trên trang web của bạn để thu hút khách hàng.
Câu 32 : A school ___________ by the Government can offer the same quality of education as private ones.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động, having Ved/V3: khi hành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính
- Ved/V3: khi mệnh đề dạng bị động
- to V: khi trước danh từ là “the only first/ second/so sánh nhất...) => dạng bị động: to be Ved/V3
Dấu hiệu: “by the Government” => MĐ quan hệ mang nghĩa bị động
Câu đầy đủ: A school which is subsidized by the Government can offer the same quality of education as private ones.
Câu rút gọn: A school subsidized by the Government can offer the same quality of education as private ones.
Tạm dịch: Một trường học được Chính phủ trợ cấp có thể cung cấp chất lượng giáo dục tương đương với các trường tư thục.
Câu 33 : In today's hectic world people are always searching for more ways of keeping fit and _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại, cấu trúc song hành
Giải thích:
A. healthier (adj): khỏe mạnh, lành mạnh hơn B. healthy (adj): khỏe mạnh, lành mạnh
C. health (n): sức khỏe D. unhealthy (adj): không lành mạnh
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,...)
Dấu hiệu: keep adj and adj; trước “and” (và) là tính từ “fit” (vừa, cần đổi)
Tạm dịch: Trong thế giới bận rộn ngày nay, mọi người luôn tìm kiếm nhiều cách hơn để giữ dáng và khỏe mạnh.
Câu 34 : You bought a book yesterday, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước ở dạng khẳng định “bought” => vế sau: didn't
Chủ ngữ vế trước: you => vế sau: you
Tạm dịch: Bạn đã mua một cuốn sách vào hôm qua, phải không?
Câu 35 : If I ________ a lonely island, I would build a huge house by the beach.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Dấu hiệu: động từ ở mệnh đề chính chia dạng “would V”
Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế ở hiện tại.
Công thức: If S + Ved, S + would/ could V.
Tạm dịch: Nếu tôi sở hữu một hòn đảo tách biệt, tôi sẽ xây một ngôi nhà khổng lồ ở cạnh biển.
Câu 36 : The Secretariat promised _____ into this issue and provide clarification in due course.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: promise to V: hứa hẹn làm gì
Tạm dịch: Ban Thư ký hứa xem xét vấn đề này và cung cấp sự làm rõ đúng hạn.
Câu 37 : Regulation can be an effective way to ________ outdated technologies.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
A. get rid of: thoát khỏi, loại bỏ B. have trouble with: gặp rắc rối với
C. keep pace with: theo kịp, sánh kịp D. make fun of: chọc ghẹo
Tạm dịch: Các quy tắc có thể là một cách hiệu quả để loại bỏ các công nghệ lạc hậu.
Câu 38 : My grandfather still likes to exercise ________ he is very old.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
Dấu hiệu: “he is very old” (ông ấy đã rất già) là một mệnh đề (S + V).
A. although S + V: mặc dù B. because S + V: bởi vì
C. because of + N/Ving: bởi vì => loại D. despite + N/Ving: mặc dù => loại
Tạm dịch: Ông tôi vẫn thích tập thể dục mặc dù ông đã rất già.
Câu 39 : The bride and groom are ________ happiest people on their wedding.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích: the + so sánh hơn nhất + N (happy => happiest)
Tạm dịch: Cô dâu và chú rể là những người hạnh phúc nhất trong đám cưới của họ.
Câu 40 : He was studying in Salamanca when the Civil War ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn, phối hợp thì
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.
Công thức: S + Ved.
- Một hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn).
Công thức: S + was/were V-ing when S + Ved.
Tạm dịch: Khi anh đang học ở Salamanca thì nội chiến bắt đầu.
Câu 41 : We do not operate our machines to their maximum capacity, we run them to their maximum ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. precision (n): sự chính xác B. provision (n): sự cung cấp
C. promotion (n): sự xúc tiến, thăng tiến D. determination (n): sự quyết tâm
Tạm dịch: Chúng tôi không vận hành máy móc của mình với công suất tối đa, chúng tôi vận hành chúng với độ chính xác tối đa.
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Nguyễn Thái Học