Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : After standing in the sun for more than an hour, two of the people in the queue ______ out and they __________to after some women threw water in their faces.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipass out: bị ngất
come to: tỉnh lại
Câu 6 : We expect Linh _____ to the airport late as the plane will take off in 15 minutes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiExpect sb (not) to V: mong đợi, hy vọng (ai) làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi hy vọng rằng Linh sẽ không đến sân bay muộn bởi vì máy bay sẽ cất cánh trong 15 phút tới.
Câu 7 : Befriending can offer volunteers the opportunity to provide support and friendship to a person who may be going _____ a difficult period.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Go up: tăng, đi lên
B. Go on = continue= go ahead: tiếp tục
C. Go off: nổ, để chuông (điện thoại), thiu thối (thức ăn)
D. Go through: vượt qua, kiểm tra, thực hiện công việc
Tạm dịch: Đối xử như bạn có thể tạo ra cho các tình nguyện viên những cơ hội giúp người nào đó vượt qua những giai đoạn khó khăn.
Câu 8 : _____ noodles are a precooked and usually dried block invented by Japanese.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Instantaneous /,ɪnstən'teɪniəs/ (a) : xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay
B. Instance /'ɪnstəns/ (n): thí dụ, trường hợp
C. Instant /'ɪnstənt/ (a): nhanh, tức thì
D. Instantly /'ɪnstəntli/ (adv): ngay lập tức
INSTANT NOODLES: mì ăn liền
Tạm dịch: Mì ăn liền là dạng mì đã được nấu chín sơ bộ và đóng thành khối và nó được chế tạo bởi người Nhật.
Câu 9 : Christmas Eve is _____ best time for Japanese youngsters to go out for _____ special, romantic evening.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBest (dạng so sánh hơn nhất) => dùng THE
Special, romantic evening : chưa xác định => dùng A
Tạm dịch: Đêm Giáng Sinh là khoảng thời gian tuyệt vời và thích hợp nhất cho những thanh thiếu niên Nhật Bán ra ngoài hưởng thụ một đêm vô cùng lãng mạn và đặc biệt.
Câu 10 : Though _____ many centuries ago, the palace remains practically intact.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mệnh đề quan hệ rút gọn
Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng vài năm trước đó nhưng cung điện vẫn còn rất nguyên vẹn.
Câu đầy đủ là: Though THE PALACE WAS BUILT MANY YEARS AGO,....
Câu 11 : I didn't know you were asleep. Otherwise, I _____ so much noise when I came in.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc với OTHERWISE
“Otherwise": nếu không, kẻo
- If he is not at home before 11pm, he will be locked out.
=> He must be at home before 11pm; otherwise he will be locked out.
“Otherwise” dùng để thay thế cho "If + not" trong mệnh đề phụ. Tuy nhiên nó lại đứng trước MĐ chính, MĐ phụ bỏ “if” và "not" đi.
S + V(hiện tại) ...... + otherwise + S + would/could + V
S + V(quả khứ) ...... + otherwise + S + would/ could + have + Vpp
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn đang ngủ, nếu không tôi đã không ồn ào như vậy khi mà tôi đến.
Câu 12 : The little girl started crying. She _____ her doll, and no one was able to find it for her.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng quá khứ đơn.
Ex: After ha had finished work, he went straight home.
Ở trong hoàn cảnh này, việc cô bé bị mất búp bê (she had lost her doll) xảy ra trước và dẫn đến việc mọi người không tìm thấy (no one was able to find it for her) và cô bé khóc (the little girl started crying).
Câu 13 : The house was empty when I arrived. They __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Khi tôi đến nhà không có ai cả. Chắc hẳn họ đã đi ngủ hết rồi.
1. Cọuld+ have + Vpp: dùng để diễn tả những điều có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng trên thực tế là không
2. May/ might + have + Vpp: dùng để diễn tả những điều có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc.
3. Must + have + Vpp: dùng để diễn tả những suy luận hợp lí trong quá khứ
=> Đáp án là A (Dùng để nói về một tiên đoán xảy ra trong quá khứ nhưng dựa trên những cơ sở rõ ràng.)
Câu 14 : If the bride's father _____ the car for the wrong time, she _____ at the Church by now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐây là câu điều kiện hỗn hợp. Mệnh đề If ở điều kiện 3, mệnh đề chính ở điều kiện 2. Nguyên nhân ở quá khứ, kết quả ở hiện tại.
Câu 15 : John will never buy you a drink - he's far too _________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money
=> synonym mean, stingy
pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable
=> synonym obstinate, stubborn
highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset
- a sensitive and highly-strung child
- Their new horse is very highly strung.
easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry
- I wish I had such easy-going parents!
Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt.
Chọn A
Câu 16 : Study much harder ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về dạng biến thể câu điều kiện (OR)
Tạm dịch: Học hành chăm chỉ hoặc bạn sẽ trượt bài kiểm tra.
Câu 17 : The _____ polluted atmosphere in some industrial regions is called "smog".
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. widely /'waɪdli/ (adv): rộng rãi, khắp nơi
B. largely /'la:dʒli/ (adv): trên quy mô lớn; rộng rãi
C. fully /'fʊli/ (adv): đầy đủ, hoàn toàn
D. heavily /'hevəli/ (adv): nặng, nặng nề
Heavily polluted: ô nhiễm trầm trọng
Tạm dịch: Sự ô nhiễm không khí trầm trọng ở một số khu công nghiệp được gọi là “sương khói”.
Câu 18 : They are conducting a wide _____ of surveys throughout Vietnam.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm từ cố định
On a large scale = a wide range of = a variety of: trong phạm vi rộng lớn, sự đa dạng
Tạm dịch: Họ đang tiến hành một cuộc khảo sát trong phạm vi rộng khắp Việt Nam.
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Võ Trường Toản