Choose the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to complete each of the following questions.
Câu 23 : All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. submit (v): trình bày, nộp (kế hoạch, bản viết..), quy phục
B. omit (v): bỏ sót, bỏ đi
C. admit (v): nhận, thừa nhận
D. permit (v): cho phép
Tạm dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.
→ Chọn đáp án A.
Câu 24 : I find it rather _________ to hear that Jack is getting married next week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngữ pháp
Cấu trúc: find + noun + adj: nhận thấy ai (cái gì) làm sao.
• Surprising (adj): gây ngạc nhiên
Tạm dịch: Tôi thấy thật đáng ngạc nhiên khi nghe rằng Jack sẽ cưới vào tuần sau
→ Chọn đáp án C
Câu 25 : Nam wanted to know what time ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức:
• Với câu gián tiếp của câu có từ để hỏi “what time”, ta giữ nguyên từ để hỏi, thành phần còn lại ở dạng cấu trần thuật, chú ý lùi thì của động từ.
Tạm dịch: Nam muốn biết mấy giờ bộ phim bắt đầu chiếu
→ Chọn đáp án A
Câu 26 : They live in a very _________ populated area of Italy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. barely (adv): hầu như không
B. hardly (adv): hầu như không
C. sparsely (adv): thưa thớt, rải rác
D. scarcely (adv): hầu như không
Sparsely populated: dân cư thưa thớt
Tạm dịch: Họ sống trong một vùng dân tư thưa thớt của Ý
→ Chọn đáp án C
Câu 27 : The last person __________ the room must turn off the lights.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Cấu trúc: “The first/second/last... something/sombedy + to do something".
Tạm dịch: Người cuối cùng ra khỏi phòng phải tắt đèn
→ Chọn đáp án C.
Câu 28 : While studying, he was financially dependent _______ his parents.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
• be dependent on: phụ thuộc vào
Tạm dịch: Trong thời gian học, anh ấy phụ thuộc tài chính vào bố mẹ.
→ Chọn đáp án C
Câu 29 : I don't remember ____________ of your decision to change our vocation plan.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc
* Remember doing stt nhớ đã làm gì
* Remember to do sth: nhớ phải làm gì
Tạm dịch: Tôi không nhớ mình đã được thông báo về quyết định thay đổi kế hoạch nghề nghiệp của chúng ta.
→ Chọn đáp án A
Câu 30 : It is essential that every student _________ to learn English at university.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
• It's essential that sb (should) do sth: ai đó cần thiết phải làm gì
Tạm dịch: Mỗi học sinh cần phải học tiếng anh tại trường đại học
→ Chọn đáp án C
Câu 31 : The prices at the garage I use are very ___________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. reasonable (adj): hợp lí, phải chăng (giá cả)
B. rational (adj): có lí (quyết định, suy nghĩ..)
C. acceptable (adj): có thể chấp nhận được thỏa đáng hoặc được phép)
D. logical (adj): hợp với lôgic, hợp lí
Tạm dịch: Giá cả tại nhà để xe tôi sử dụng rất phải chăng
→ Chọn đáp án A.
Câu 32 : Although my village is not far away from the city center, we had no _________ until recently.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
A. electricity (n): điện
B. electric (adj): cần điện để hoạt động; sản xuất bằng điện hoặc dùng để truyền điện (Vd: electric car)
C. electrify (v): khiến cái gì hoạt động bằng điện
D. electrical (adj): (thuộc) điện
Vị trí cần điền đứng sau từ hạn định “no”, nên sẽ là một danh từ.
Tạm dịch: Mặc dù làng tôi không xa trung tâm thành phố, nhưng chúng tôi chưa có điện cho đến gần đây.
→ Chọn đáp án A
Câu 33 : How can the boss act _________ nothing had happened?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
• As though/ as if: cứ như thể là
* as if / as though + S + had + V-P2 → tình huống giả định ở quá khứ
Tạm dịch: Làm thế nào mà ông chủ có thể hành động như thể đã không có gì xảy ra vậy?
→ Chọn đáp án D
Câu 34 : Had I studied harder, I _________ better in the last exam.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
• Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + PII, S + would (not) + have + PII.
Tạm dịch: Nếu tôi học hành chăm chỉ, thì tôi đã có thể làm tốt hơn ở bài kiểm tra cuối cùng
→ Chọn đáp án A.
Câu 35 : The singer was _________ on the piano by her sister.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. discard: bỏ đi, vứt đi
B. accompany sb on/at st: đệm nhạc cho ai
C. play: chơi
D. perform: biểu diễn
Tạm dịch: Người ca sĩ được chị của cô ấy đệm đàn piano.
→ Chọn đáp án B
Câu 36 : Don't worry about trying to catch last train home, as we can easily _______ you up for the night.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
• Put sb up for the night: cho ai ở nhờ quan đêm
Tạm dịch: Đừng có lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối về nhà, bởi vì chúng tôi có thể cho bạn ở lại qua đêm dễ dàng.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Võ Thị Sáu Lần 2