Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 15 : By the end of last March, I________ English for five years.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Dấu hiệu: By the end of last March … for five year => sử dụng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn).
- Cấu trúc: S + had + been + V.ing
Tạm dịch: Vào cuối tháng 3 năm ngoái, tôi đã học tiếng Anh được năm năm.
Chọn B
Câu 16 : It was announced that neither the passengers nor the driver________ in the crash.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu khi có neither + danh từ 1 + nor + danh từ 2 thì động từ/động từ to be được chia theo danh từ 2 ở đây, the driver là số ít => động từ/động từ to be được chia với danh từ số ít
Thì trong câu đang được sử dụng là quá khứ, ngoài ra phải chia dạng bị động (bị thương)
Do đó đáp án là A: was injured
Câu 17 : I am sorry. I want________ to you, but I have been busy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong câu này, to want to have written: muốn đã viết cho bạn (muốn viết trong quá khứ, tuy nhiên thực tế đã không viết)
Điều này được thể hiện ở vế sau: I have been busy (thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại)
Câu 18 : You________ to your teacher like that. It was very rude.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Bạn… với giáo viên. Nó rất vô lễ-> đã làm việc không nên làm: Shouldn’t+ have+ PP.
Câu 19 : ________, he felt so unhappy and lonely.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc nhấn mạnh bằng cách đảo tính từ lên trước đầu câu (nhấn mạnh vào tính chất, đặc điểm của danh từ)
Cấu trúc: adj + as/though + N + to be
Dịch: Giàu như vậy, nhưng anh ta cảm thấy không vui và cô đơn
Câu 20 : All his plans for starting his own business fell________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFall in: rơi vào/ sa vào
Fall through: không xảy ra/ dang dở
Fall down: không đúng/ thất bại
Fall away: ít dần/ nhỏ dần/ biến mất
Câu này dịch như sau: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều thất bại.
Câu 21 : The________ dressed woman in the advertisement has a pose smile on her face.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây ta cần một trạng từ để bổ sung nghĩa cho dressed
Dịch: Người phụ nữ có phong cách ăn mặc trong quảng cáo có một nụ cười tạo dáng trên khuôn mặt
Câu 22 : “Never say that again, ________?”
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau cấu trúc mệnh lệnh thì phần hỏi đuôi là will you.
Dịch: Đừng bao giờ nói lại điều này một lần nữa được không?
Câu 23 : If he is in trouble, it is his own fault, I personally wouldn’t________ a finger to help him.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có cấu trúc: To rise a finger: giúp đỡ, đưa tay cứu giúp
Câu 24 : ________ to the national park before, Sue was amazed to see the geyser.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây ta dùng danh động từ (Ving) làm chủ ngữ trong câu.
Tuy nhiên, ở đây diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ => dùng thì quá khứ hoàn thành
Khi động từ ở thì quá khứ hoàn thành được dùng làm chủ ngữ, ta biến đổi thành Having + động từ phân từ II
Dạng phủ định: dùng not đứng trước having
Câu 25 : It was very________ of you to pay for all the drinks last night.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt tobe nice of sb to do sth: Ai đó rất tốt bụng khi làm gì
Câu 26 : He was________ speaker!
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA, B không đúng. Nếu dùng câu cảm thán với How và What thì how và what luôn luôn đứng đầu câu.
Câu C sai mất thứ tự. Thứ tự đúng phải là so + adj + mạo từ (nếu có) + danh từ
Dịch: Anh ấy là một người nói quá giỏi!
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Lê Quang Định