Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 9 : Dung _____________ as the captain of his school's football team.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì động từ
Giải thích:
A. was + PII: Câu bị động thì quá khứ đơn
B. had + PII: Câu chủ động thì QKHT
C. be + Ving: Câu chủ động thì HTTD
D. has + PII: Câu chủ động thì hiện tại hoàn thành
Tạm dịch: Dung đã được chọn làm đội trưởng đội bóng đá trường anh ấy.
Câu 10 : He's really got the bit between his ___________ so that he can pass the exam with flying colours.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: get the bit between one's teeth: kiên quyết, quyết tâm làm gì.
Tạm dịch: Anh ấy thực sự quyết tâm để có thể vượt qua kỳ thi với kết quả tốt.
Câu 11 : The library is very quiet, ______________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Vế đã cho ở dạng khẳng định thì Hiện tại nên vế câu hỏi đuôi phải ở dạng phủ định cùng thì
Tạm dịch: Thư viện rất yên tĩnh, phải không?
Câu 12 : When I returned from work, my dad _____________ with his childhood friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (chia thì QKTD), hành động khác xen vào (chia thì QKĐ)
Tạm dịch: Khi tôi đi làm về, bố tôi đang chơi với những người bạn thời thơ ấu của ông ấy.
Câu 13 : When ____________ the opportunity to take part in the contest, Susan will try her best to win the first.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ/ Mệnh đề phân từ
Giải thích: Hình thức câu ở dạng bị động, chia động từ ở dạng V-ed/V3
Tạm dịch: Khi có cơ hội tham gia cuộc thi, Susan sẽ cố gắng hết sức để giành giải nhất.
Câu 14 : You should ask for Henry's advice; he is very ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích: Chỗ trống cần điền là một tính từ
Tạm dịch: Bạn nên xin lời khuyên của Henry; anh ấy rất am hiểu về làm vườn.
Câu 15 : I ___________ no notice of what he said, so I couldn't tell you.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: took no notice of sth: Không quan tâm, để ý đến cái gì
Tạm dịch: Tôi đã không để ý về những gì anh ấy nói, vì vậy tôi không thể nói với bạn.
Câu 16 : He's a widower who _________ three children.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. makes off: trốn thoát
B. takes after: giống (ngoại hình, tính cách di truyền trong gia đình)
C. cuts down: cắt giảm
D. brings up: nuôi nấng
Tạm dịch: Anh ấy là người đàn ông góa vợ mà đã nuôi nấng 3 đứa con.
Câu 17 : She will book the movie ticket ___________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề thời gian
Giải thích: Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề chính chia tương lai đơn ➔ động từ trong mệnh đề thời gian chia thì hiện tại hoặc hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Cô ấy sẽ đặt vé xem phim sau khi cô ấy đã hoàn thành công việc của mình
Câu 18 : During the pandemic, many old people struggled to live on a small __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fee (n): Phí chi trả
B. charge (n): tiền hối
C. debt (n): món nợ
D. pension (n): lương hưu
Tạm dịch: Trong đại dịch, nhiều cụ già chật vật mưu sinh bằng số lương hưu ít ỏi
Câu 19 : Everything's a bit more expensive here and property prices are extremely high. A lot of people have no choice but to live in the ____________ and commute in to work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: In the suburbs: ở vùng ngoại ô = On the outskirts
Tạm dịch: Mọi thứ ở đây đắt hơn một chút và giá bất động sản cực kỳ cao. Rất nhiều người có không có lựa chọn nào khác ngoài việc sống ở vùng ngoại ô và đi làm.
Câu 20 : The ______________ dog wagged its tail when we entered the house.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích: Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
➔ cute: đáng yêu (quan điểm), black (color), German (origin)
Tạm dịch: Con chó Đức đen dễ thương vẫy đuôi khi chúng tôi bước vào nhà.
Câu 21 : He's upset because he's been waiting __________the bus for nearly 1 hour.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích: waiting for: chờ đợi
Tạm dịch: Anh ấy khó chịu vì anh ấy đã đợi xe buýt gần 1 giờ.
Câu 22 : ______________ positive we are, the happier we become.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: The + so sánh hơn kém, the + so sánh hơn kém
Tạm dịch: Chúng ta càng lạc quan, chúng ta càng trở nên hạnh phúc.
Câu 23 : The football match was cancelled _______________ there weren't enough players.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + mệnh đề chỉ nguyên nhân
B. although + mệnh đề tương phản
C. because of + N/N phrase
D. in spite of + N/N phrase
Tạm dịch: Trận đấu bóng đá đã bị hủy vì không có đủ người chơi.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Hàm Long Lần 1