Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Câu 43 : Find the mistake: I have worked on an English assignment when Thao called me to break the news.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A: “have worked”.
Câu đã cho miêu tả 2 hành động trong quá khứ, trong đó một hành động đang xảy ra trong quá khứ (thì quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác đột nhiên xảy đến (quá khứ đơn). Hành động work là hành động đang diễn ra trong quá khứ và hành động call là hành động xen vào.
Trong trường hợp này, “have worked” cần được sửa thành “was working”.
Câu 44 : Find the mistake: Most workers seem to be happy with its new working conditions.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: sự hoà hợp giữa chủ ngữ và tính từ sở hữu cách
Sửa: its new ⇒ their new
Chọn C
Câu 45 : Find the mistake: The party has won a historical victory at the polls.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSửa: historical → historic
Kiến thức kiểm tra: Tìm lỗi sai/sự lựa chọn từ
Giải thích chi tiết:
- historic (adj): mang tầm vóc lịch sử, có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
Ví dụ:
a historic visit - một chuyến viếng thăm lịch sử (rất quan trọng)
a historic building - một tòa nhà có tầm vóc lịch sử
- historical (adj): liên quan đến lịch sử (quá khứ của cái gì), liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử
Ví dụ: You must place these events in their historical context. (Bạn phải để những sự kiện này trong bối cảnh lịch sử của chúng).
Ý nghĩa cả câu : Đảng này đã giành được thắng lợi lịch sử trong cuộc bỏ phiếu.
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Thanh Bình