Mark the letter A, B, C, or Don your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 3 : He fell down when he _____________ towards the market.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD) thì hành động khác xen vào (QKĐ)
Tạm dịch: Anh ta ngã xuống khi anh ta đang chay về phía chợ.
Choose C.
Câu 4 : Until recently, mass media forms were classified __________ six categories, each of which has its own characteristic content types, creative artists and business models.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Classify into: phân thành
Tạm dịch: Cho đến gần đây, các hình thức truyền thông đại chúng được phân loại thành sáu loại, mỗi loại có các loại nội dung, nghệ sĩ sáng tạo và mô hình kinh doanh đặc trưng riêng.
Choose A.
Câu 5 : By the end of next month, Mary and I __________________ out with each other for three years.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Giải thích: By the end of next month: trước tháng sau (dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành) Tạm dịch: Vào cuối tháng tới, Mary và tôi sẽ hẹn hò với nhau được ba năm.
Choose C.
Câu 6 : _______________ early for his appointment, Peter spent some time looking at the magazines.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu rút gọn
Giải thích: Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ
Tạm dịch: Đã đến sớm cho cuộc hẹn của mình, Peter đã dành một chút thời gian để xem các tạp chí.
Choose C.
Câu 7 : Immigrants faced __________ and were paid considerably less than their white colleagues.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. experience: kinh nghiệm
B. community: cộng đồng
C. integration: sự hòa nhập
D. discrimination: phân biệt đối xử
Tạm dịch: Những người nhập cư phải đối mặt với sự phân biệt và được trả ít hơn đáng kể so với các đồng nghiệp da trắng của họ.
Choose D.
Câu 8 : Hello! Is that 22103575? Please put me ____________ to the manager.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Put sb through: nối máy
Tạm dịch: Xin chào! Đó có phải là 22103575 không? Vui lòng đặt nối máy của tôi cho người quản lý.
Choose D.
Câu 9 : Human activities that release carbon dioxide into the atmosphere have ______ the rate of global warming.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng Giải thích:
A. improved: phát triển
B. turned: trở thành
C. accelerated: tăng tốc
D. made: làm
Tạm dịch: Các hoạt động của con người giải phóng carbon dioxide vào khí quyển đã làm tăng tốc độ nóng lên toàn cầu.
Choose C.
Câu 10 : No one died in the accident, _____________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích: Vế trước dấu phẩy là thì QKD và có “no one” → Phủ định Tạm dịch: Không ai chết trong vụ tai nạn, phải không?
Choose A.
Câu 11 : I deposited some money every month and ___________ up enough to go on vacation.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích: Save up: tiết kiệm
Tạm dịch: Tôi đã gửi một số tiền hàng tháng và tiết kiệm đủ để đi nghỉ.
Choose D.
Câu 12 : Since the renovation policy launched in 1986, Ho Chi Minh City, Vietnam, ______ the fast urbanization process.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích: Trước since chia thì HTHT, sau since chia QKD
Tạm dịch: Kể từ khi chính sách đổi mới được đưa ra vào năm 1986, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, đã trải qua quá trình đô thị hóa.
Choose D.
Câu 13 : I went to hospital yesterday because I had __________ terrible headache.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích: Have a headache
Tạm dịch: Tôi đã đến bệnh viện ngày hôm qua vì tôi bị đau đầu dữ dội.
Choose B.
Câu 14 : We can't go along this road because it _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Be + PII
Tạm dịch: Chúng tôi không thể đi dọc theo con đường này bởi vì nó đang được sửa.
Choose C.
Câu 15 : It is vital that he _______________ all his homework before going to school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
Giải thích: Cấu trúc: It is important/vital/.....that + S + V nguyên thể
Tạm dịch: Điều quan trọng là anh ấy phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà trước khi đến trường.
Choose C.
Câu 16 : __________ flowers you grow, _________ your garden will be.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: The more......, the more...........
Tạm dịch: Càng nhiều hoa bạn trồng, khu vườn của bạn sẽ càng đẹp.
Choose B.
Câu 17 : I remember she wore a _____________ dress to go out with her boyfriend last week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự giới từ
Giải thích: White (color) Vietnamese (origin) cotton(material)
Tạm dịch: Tôi nhớ cô ấy đã mặc một chiếc váy cốt tông Việt Nam màu trắng để đi chơi với bạn trai vào tuần trước.
Choose C.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Quảng Xương 1