Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 8 : He has been very interested in doing research on .................. since he was at high school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ cần danh từ.
Đuôi “-al” là đuôi của tính từ, đuôi “-ly” là đuôi trạng từ nên loại đáp án B, D.
Đáp án A: biology (n): môn sinh học;
Đáp án C. biologist (n) nhà sinh vật học (đuôi “ist” là đuôi danh từ chỉ người).
Xét về nghĩa, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Anh ấy đã rất thích làm nghiên cứu về sinh học từ khi anh ấy học cấp 3.
Câu 9 : She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the .................. during each performance.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: Bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
Dịch: Cô ấy là một ngôi sao đang lên với vai trò là một diễn viên hài độc thoại, luôn có thể làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt trong mỗi buổi biểu diễn.
Chọn A
Câu 10 : We enjoy .................. time together in the evening when the family members gather in the living room after a day of working hard.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCác cấu trúc: enjoy + Ving; spend time/ money: tiêu sài/ sử dụng thời gian, tiền bạc...
Dịch nghĩa: Chúng tôi thích dành thời gian buổi tối bên nhau khi các thành viên trong gia đình sum họp ở phòng khách sau một ngày làm việc vất vả.
Chọn A
Câu 11 : She found it difficult to get .................. with new friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc get + adj; get acquainted with sb: làm quen với ai
Dịch: Cô ấy thấy khó để làm quen với bạn mới.
Chọn C
Câu 12 : By this time next summer, you .................. your studies.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: By this time next (week/ year/ summer...), S + V (tương lai hoàn thành-will have PII)
Dịch: Vào lúc này mùa hè năm sau, bạn sẽ hoàn thành việc học của mình.
Chọn D
Câu 13 : Like everyone else, Sue has her .................. of course but on the whole, she's quite satisfied with life.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ups and downs: sự thăng trầm
B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
D. odds and ends:~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/ vật nhỏ và không quan trọng, không có giá trị
Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng trầm, nhưng nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.
Chọn A
Câu 14 : With greatly increased workloads, everyone is .................. pressure now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc to be under pressure: chịu áp lực
Dịch nghĩa: Với số lượng công việc ngày càng gia tăng, mọi người bây giờ đều chịu áp lực.
Chọn A
Câu 15 : The parents realized that the young teacher was .................. great efforts to help their poor kids.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: make efforts + to V = try/attempt + to V: nỗ lực/ cố gắng làm gì
Dịch: Các bậc phụ huynh nhận ra rằng cô giáo trẻ đã rất nỗ lực để giúp đỡ những đứa trẻ tội nghiệp của họ.
Chọn B
Câu 16 : As I have just had a tooth .................., I am not allowed to eat or drink anything for three hours.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. taken out: nhổ (cây, cỏ, răng)/ đổ (rác)
B. cross out: gạch bỏ, gạch ngang
C. break off: chấm dứt quan hệ với ai
D. try on: thử đồ
Giải thích: to take out a tooth: nhổ răng
Chọn A
Câu 17 : It’s a big country with a .................. population.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. rare (adj): hiếm, hiếm có
E.g: rare species
B. sparse (adj): thưa thớt
C. scarce (adj): khan hiếm
E.g: scarce resources (nguồn tài nguyên khan hiếm)
D. few + N đếm được số nhiều: rất ít, hầu như không có
E.g: few students (rất ít học sinh)
Dịch nghĩa: Đó là một quốc gia lớn với dân số thưa thớt.
Chọn B
Câu 18 : Best friends are the people in your life that make you laugh .................., smile brighter and live better.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- Make Sb V và sau V + adv
- Khi có “and” thì 2 vế cân nhau (về chức năng từ loại/ngữ pháp)
Dịch nghĩa: Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.
Chọn B
Câu 19 : Most doctors and nurses have to work on a .................. once or twice a week at the hospital.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ work on a night shift: làm ca đêm
Dịch nghĩa: Hầu hết các bác sĩ và y tá đều phải trực đêm một hoặc hai lần mỗi tuần ở bệnh viện.
Chọn B
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Ngô Gia Tự