Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 3 : Hong is ____________ student in her class.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về so sánh nhất
-
Tính từ ngắn: S + tobe + the + adj_est
-
Tính từ dài: S + tobe + the most + adj
Tall là tính từ ngắn → có dạng the tallest
Dịch: Hồng là học sinh cao nhất trong lớp của cô ấy.
Chọn B
Câu 4 : The school's going to have a swimming _________ for the first-year students.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về từ vựng:
Sau mạo từ a, thì cần có 1 danh từ/ cụm danh từ, mà trong các đáp án chỉ có competition là danh từ → chọn competition
A swimming competition (n) một cuộc thi bơi
B. compete (v) tranh đấu
C. competitively (adv) một cách cạnh tranh
D. competitive (adj) mang tính cạnh tranh
Dịch: Trường sắp tổ chức cuộc thi bơi lội dành cho học sinh năm nhất.
Chọn B
Câu 5 : Air pollution has become serious, ________ health problems for many people.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ. Cụ thể hơn, trong câu hỏi đang thực hiện rút gọn Mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động.
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở dạng chủ động thì ta rút gọn đại từ quan hệ, và động từ sẽ chuyển sang dạng Ving
Dịch: Ô nhiễm không khí đã trở nên nghiêm trọng, gây ra các vấn đề sức khỏe cho nhiều người.
Chọn C
Câu 6 : In _________ evening, we sometimes eat out with our friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về mạo từ, khi nhắc đến các thời điểm trong ngày, ta cần dùng mạo từ the
Các thời điểm trong ngày
-
Vào buổi sáng: in the morning
-
Vào buổi chiều: in the afternoon
-
Vào buổi tối: in the evening
Dịch: Vào buổi tối, đôi khi chúng tôi đi ăn với bạn bè.
Chọn B
Câu 7 : His health has improved a lot since he ________ smoking.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về từ vựng.
A. put on (v) mặc lên
B. got up (v) thức dậy
C. gave up (v) từ bỏ
D. took off (v) cởi đồ
Dựa vào ngữ cảnh câu hỏi → chọn đáp án C
Dịch: Sức khỏe của anh ấy đã cải thiện rất nhiều kể từ khi anh ấy bỏ thuốc lá
Chọn C
Câu 8 : The kitchen __________ by my mother last Sunday morning.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + VpII
Dấu hiệu nhận biết:
-
by my mother: bởi mẹ của tôi
-
last Sunday morning: sáng CN tuần trước
Dịch: Nhà bếp đã được mẹ tôi dọn dẹp vào sáng chủ nhật tuần trước.
Chọn D
Câu 9 : I will never forget _________ with Tom. We had a wonderful time together.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về từ vựng:
-
Forget + Ving: quên đã làm gì
-
Forget to V: quên phải làm gì
Dựa vào ngữ cảnh của câu → chọn đáp án A
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên đã từng làm việc với Tom. Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.
Chọn A
Câu 10 : They should write an outline for their presentation, _________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về câu hỏi đuôi.
Do vế đầu của câu đang là dạng khẳng định, câu hỏi đuôi sẽ ở dạng phủ định → chọn đáp án B
Dịch: Họ nên viết dàn ý cho bài thuyết trình của mình, phải không?
Chọn B
Câu 11 : The results of a recent study greatly ________ teenagers' current preferences for leisure activities.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. flared (v) bùng lên
B. illuminated (v) minh họa/ minh chứng
C. flashed (v) lóe lên
D. blazed (v) rực sáng
Dựa vào ngữ cảnh câu hỏi → chọn đáp án B
Dịch: Kết quả của một nghiên cứu gần đây đã minh chứng rất rõ ràng sở thích hiện tại của thanh thiếu niên đối với các hoạt động giải trí.
Chọn B
Câu 12 : When I came to his house, he ___________ a football match on TV.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về sự hòa hợp giữa các thì. Câu này nói về cách dùng của thì quá khứ đơn với quá khứ tiếp diễn: Một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào
Chú ý cấu trúc: when S + V (quá khứ), S + V (quá khứ tiếp diễn)
Dịch: Khi tôi đến nhà anh ấy, anh ấy đang xem một trận bóng đá trên TV.
Chọn C
Câu 13 : He got a heavy _________ for breaking the traffic regulations yesterday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về từ vựng
A. fine (n) tiền phạt
B. rate (n) giá
C. money (n) tiền
D. fare (n) vé xe
Dựa vào ngữ cảnh câu hỏi → chọn đáp án A
Dịch: Hôm qua anh ấy bị phạt nặng vì vi phạm luật lệ giao thông.
Chọn A
Câu 14 : Jack will join us __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về sự hòa hợp giữa các thì. Cụ thể câu hỏi trên đang nói về kết hợp giữa thì hiện tại đơn và tương lai đơn
Chú ý cấu trúc:
as soon as + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn)
Dịch: Jack sẽ tham gia cùng chúng ta ngay sau khi anh ấy làm xong bài tập về nhà
Chọn D
Câu 15 : Whenever Ms. White prepares a meal, her children help her ________ the table.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về collocation
Chú ý cấu trúc: lay the table (v) dọn bàn
Dịch: Bất cứ khi nào bà White chuẩn bị bữa ăn, các con của bà đều giúp bà dọn bàn ăn.
Chọn D
Câu 16 : It's impossible ___________ us to sleep because of the noise.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về chủ ngữ giả
Chú ý cấu trúc: It is adj (for somebody) to V
Dịch: Chúng tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.
Chọn A
Câu 17 : John can't hang out with his friends at the weekend since he needs to hit ______ to prepare for the upcoming exams.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức về thành ngữ:
Chú ý: hit the books (idiom) học tập
Dịch: John không thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần vì anh ấy cần phải học bài để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới.
Chọn C
Đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Tiếng Anh
Bộ GD&ĐT