Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : I _________ a new alarm clock the other day when I actually __________ somebody shoplifting.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- the other day: mới đây, ngày hôm trước
Hành động “mua” đang xảy ra thì hành động “nhìn” cắt ngang.
“Hôm trước khi tôi đang mua cái đồng hồ báo thức mới thì tôi thật sự thấy người nào đó đang ăn cắp trong cửa hàng.”
Câu 6 : We admitted her _________ to the cause of humanity.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- achievement (n): thành tích
- dedication (n): sự cống hiến, sự tận tụy
- awareness (n): ý thức
- concentration (n): sự tập trung
“Chúng tôi ghi nhận sự cống hiến của bà ấy cho sự nghiệp nhân loại.”
Câu 7 : Whoever ___________ up with the new idea will win the prize.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- come up with: đưa ra, phát hiện ra, nghĩ ra (ý tưởng,…)
- catch up with: bắt kịp
- keep up with: theo kịp
- put up with: chịu đựng
“Bất cứ ai nghĩ ra được ý tưởng mới sẽ giành được giải thưởng.”
Câu 8 : In less developed countries, _______ slums form both on the edges and within the largest cities.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- densely populated: đông dân
“Ở các nước kém phát triển, các khu ổ chuột đông dân hình thành ở cả rìa và trong các thành phố lớn nhất”
Câu 9 : The more carefully humans mind their daily activities, _____________ on the environment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Cấu trúc so sánh kép: The more/less + hình thức so sánh hơn + S + V, the more/less + hình thức so sánh hơn + S + V (càng… càng)
“Con người càng quan tâm hơn đến các hoạt động hàng ngày của mình thì họ càng ít tác động xấu đến môi trường hơn.”
Câu 10 : Students are made _____________ with the rules of the school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Cấu trúc: S + be + made + to V… : bị bắt buộc phải làm gì (bị động)
“Học sinh bị bắt buộc phải tuân thủ các quy tắc của trường học.”
Câu 11 : By the end of this year, the Wildlife Conservation Network _____________ $50 thousand dollars.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm nào đó trong tương lai.
Cấu trúc: S + will + have + V-PP
“Đến cuối năm nay, mạng lưới bảo tồn động vật hoang dã sẽ huy động được 50 nghìn đô la.”
Câu 12 : Please cut my hair _____________ the style in this magazine.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Cấu trúc: the same + N + as… : giống… như
“Hãy cắt tóc của tôi dài giống với kiểu trong quyển tạp chí này.”
Câu 13 : He is credited for helping numerous endangered species recover _____________ certain extinction.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- recover from: hồi phục lại, phục hồi
“Anh ấy được ghi nhận vì đã giúp nhiều loài có nguy cơ thoát khỏi sự tuyệt chủng.”
Câu 14 : Although she was experienced, she was not ____________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- infallible (adj): không thể sai lầm được
- mistaken (adj): sai lầm
- flawed (adj): có chỗ hỏng, không hoàn thiện
- erroneous (adj): không đúng, sai lầm
“Mặc dù cô ấy có kinh nghiệm nhưng cô ấy có thể có sai lầm.”
Câu 15 : I’d rather not ____________ about it in such an unfavorable circumstance.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- S + would rather + (not) + V bare-inf…: thích, muốn làm gì
“Tôi không muốn nói về nó trong một hoàn cảnh bất lợi như thế.”
Câu 16 : The government is trying not to ____________ the money they are spending on vocational training.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- drop out of (ph.v): bỏ (học)
- drop in on (ph.v): tạt qua thăm
- get on with (ph.v): tiếp tục
- cut down on (ph.v): cắt giảm
“Chính phủ đang cố gắng không cắt giảm số tiền dành cho việc đào tạo dạy nghề.”
Câu 17 : I’m the only person here who went to state school, _____________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Câu hỏi đuôi với “I’m… ” sẽ là “aren’t I?”
“Tôi là người duy nhất ở đây đi học tại trường công, đúng không?”
Câu 18 : The sky was grey and cloudy. _____________, we went to the beach.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- However: tuy nhiên
- In spite of + N/ Ving: mặc dù
E.g: In spite of the heavy rain, I went camping. (Mặc dù trời mưa to nhưng tôi vẫn đi cắm trại.)
- Even though + a clause: mặc dù
- Consequently: kết quả là, vì thế
“Bầu trời thì u ám và có mây. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi biển.”
Câu 19 : The teacher _____________ her to improve her listening skills.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Cấu trúc:
- Insist on ~ Persist in + doing sth: khăng khăng làm gì
- Make sb do sth: khiến ai đó làm gì
- Encourage sb to do sth: khuyến khích, động viên ai đó làm gì
“Giáo viên khuyến khích cô ấy cải thiện kỹ năng nghe.”
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Tiên Du Lần 2