Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 28 : I have great_______ for the young teachers who devote their life to teaching children in remote and mountainous areas.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- intention (n): ý định
- admiration (n): sự ngưỡng mộ → have admiration for somebody/something: ngưỡng mộ ai/cái gì
- sympathy (n): thông cảm
- consideration (n): cân nhắc
Tạm dịch: Tôi vô cùng ngưỡng mộ những cô giáo trẻ đã cống hiến cả cuộc đời mình để dạy dỗ các em nhỏ vùng sâu, vùng xa.
→ Chọn đáp án B
Câu 29 : I was surprised_______ the way he behaved. It was completely out of character.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức collocation:
- surprised at/by somebody/something: bất ngờ về ai/cái gì
Tạm dịch: Tôi ngạc nhiên về cách anh ấy cư xử. Nó hoàn toàn không giống với tính cách thường ngày của anh.
→ Chọn đáp án B
Câu 30 : Language belongs to everyone, so most people feel that they have a right to______ an opinion about it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức collocation:
- hold an opinion about somebody/something: đưa ra ý kiến về ai/cái gì
Tạm dịch: Ngôn ngữ thuộc về tất cả mọi người, vì vậy hầu hết mọi người cảm thấy rằng họ có quyền đưa ra ý kiến về nó.
→ Chọn đáp án A
Câu 31 : Joe_________ a lot of money, which changed his life completely.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức cụm động từ:
- come up with something: nảy ra ý tượng
- come into something: thừa kế tài sản
- come in for something: hứng chịu (chỉ trích)
- come down with something: đổ bệnh
Tạm dịch: Joe đã được thừa kế rất nhiều tiền, điều đó đã thay đổi hoàn toàn cuộc đời anh ấy.
→ Chọn đáp án B
Câu 32 : Anne says that she reads about half________ hour a day, at least.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức mạo từ:
half an hour: nửa tiếng
Tạm dịch: Anne nói rằng cô ấy đọc ít nhất khoảng nửa tiếng mỗi ngày.
→ Chọn đáp án A
Câu 33 : The drugstore owner was arrested for selling liquor under the_______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức thành ngữ:
- under the counter: bí mật và bất hợp pháp
Tạm dịch: Chủ nhà thuốc bị bắt vì bán rượu bất hợp pháp.
→ Chọn đáp án A
Câu 34 : I caught a glimpse of Linda when I_______ to the restaurant.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Sự phối thì:
QKD when QKTD: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Tôi thoáng thấy Linda khi tôi đang đi đến nhà hàng.
→ Chọn đáp án B
Câu 35 : A large area of the Amazonian rainforest_______ by the forest fire and many wild species were on the verge of extinction.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu bị động (Passive voice):
Câu mang nghĩa bị động, nên ta dùng bị động thì QKD là was/were + PII.
Tạm dịch: Một khu vực rộng lớn của rừng nhiệt đới Amazon đã bị tàn phá bởi đám cháy rừng và nhiều loài hoang dã trên bờ vực tuyệt chủng.
→ Chọn đáp án D
Câu 36 : He waited 18 days before going on television to give an accurate_______ of the worst nuclear disaster in history.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- account (n): tài khoản, tường thuật → give an account of something: kể lại điều gì
- speech (n): bài phát biểu
- narration (n): sự kể lại
- illustration (n): minh họa
Tạm dịch: Anh ấy đã đợi 18 ngày trước khi lên truyền hình để đưa ra thông tin chính xác về thảm họa hạt nhân tồi tệ nhất trong lịch sử.
→ Chọn đáp án A
Câu 37 : The wild ox________ at Cat Tien National Park is of a special kind.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Mệnh đề quan hệ rút gọn:
- Câu đầy đủ ‘The wild ox which is kept at Cat Tien National Park is of a special kind.’
- Vì mệnh đề quan hệ là mệnh đề bị động nên được rút gọn về dạng quá khứ phân từ
Tạm dịch: Bò rừng nuôi tại Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc loại đặc biệt.
→ Chọn đáp án A
Câu 38 : I will have tidied up the bedroom________ home tomorrow.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hòa hợp thì:
TLHT + liên từ + HTD.
Tạm dịch: Tôi sẽ đã dọn dẹp phòng ngủ khi bố mẹ tôi về nhà vào ngày mai.
→ Chọn đáp án B
Câu 39 : He failed to fulfill his promise,_______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu hỏi đuôi (Tag questions):
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định
Mệnh đề chính dùng dùng động từ ở QKĐ với chủ ngữ số ít “he” → câu hỏi đuôi dùng trợ động từ “did’t” và đại từ “he”.
==> Câu hỏi đuôi dùng “didn't he”
Tạm dịch: Anh đã không thực hiện được lời hứa của mình phải không?
→ Chọn đáp án B
Câu 40 : Getting an adequate amount of sleep every night is_______ for maintaining our health.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- necessarily (adv): nhất thiết
- necessitate (v): làm cái gì trở nên cần thiết
- necessity (n): sự cần thiết
- necessary (adj): cần thiết → necessary for something: cần thiết cho việc gì
→ Chỗ trống cần một tính từ vì đứng sau động từ to be
Tạm dịch: Ngủ đủ giấc mỗi đêm là cần thiết để duy trì sức khỏe của chúng ta.
→ Chọn đáp án D
Câu 41 : She can pronounce English words________ than she could last term.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài:
S + to be/V + more + ADJ/ADV + than...
Tạm dịch: Cô ấy có thể phát âm các từ tiếng Anh chính xác hơn so với học kỳ trước.
→ Chọn đáp án B
Câu 42 : Joan is considering________ her major from pre-med studies to psychology.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Dạng động từ:
consider doing something: xém xét, cân nhắc khi làm việc gì
Tạm dịch: Joan đang cân nhắc chuyển chuyên ngành của mình từ tiền y khoa sang tâm lý học.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT năm 2023 - 2024 môn Tiếng Anh
Trường THPT Yên Thế