Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : I read the contract again and again______________avoiding making spelling mistakes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- with a view to + Ving: nhằm mục đích/ với ý định/ với hi vọng làm gì đó
- on account of sb/ sth: do ai/ điều gì đó
- by means of sth ~ with the help of sth: với sự giúp đỡ/ trợ giúp của cái gì đó
- in terms of sth: về, xét về mặt
E.g: The job is great in terms of salary, but it has its disadvantages.
"Tôi đã đọc đi đọc lại bản hợp đồng để tránh phạm lỗi chính tả."
Câu 6 : The life______________of individuals in developed countries has increased dramatically.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- expectation /ˌekspekˈteɪʃn/: sự mong đợi, sự mong chờ; khả năng (có thể xảy ra một việc gì)
- exception /ɪkˈsepʃn/: sự ngoại lệ, sự loại ra
- exertion /ɪɡˈzɜːʃn/ (n): sự nỗ lực, sự cố gắng; sự sử dụng (sức mạnh,...)
- life expectancy /ˈlaɪf ɪkspektənsi/ (n): tuổi thọ dự tính, tuổi thọ trung bình
"Tuổi thọ trung bình của người ở các nước phát triển đã tăng đáng kể."
Câu 7 : After a lot of difficulty, he______________to open the door.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- manage to v(inf) ~ succeed in V-ing: xoay xở, thành công làm gì
"Sau nhiều khó khăn, anh ấy đã xoay xở mở được cửa."
Câu 8 : When she______________, everyone______________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- Cấu trúc: had + PP (quá khứ hoàn thành)
- Hành động "mọi người rời đi" xảy ra trước hành động "cô ấy đến" trong quá khứ nên động từ "leave" chia ở thì quá khứ hoàn thành và động từ "arrive" chia ở thì quá khứ đơn
"Khi cô ấy đến, mọi người đã rời đi."
Câu 9 : He attempted to______________the painting from the gallery but he was caught.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- steal (v): ăn cắp, ăn trộm
+ steal sth (from sb/ sth): lấy trộm cái gì của ai/ cái gì
E.g: He stole my watch.
- rob (v): cướp, cướp đoạt, lấy trộm
+ rob sb/ sth (of sth): cướp đoạt của ai/ cái gì (của cái gì)
E.g: Men robbed the bank.
-thief (n): tên trộm
- kidnap (v): bắt cóc (thường để tống tiền)
"Anh ta đã cố gắng lấy trộm bức tranh từ phòng trưng bày nhưng đã bị bắt."
Câu 10 : I'm not keen on______________control of the project to a newcomer.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- entrust sth to sb: giao phó cái gì cho ai
"Tôi không thích giao quyền kiểm soát dự án cho một người mới."
Câu 11 : ______________his injury, he couldn't play football.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
"Bởi vì chấn thương nên anh ấy đã không thể đá bóng được nữa."
Câu 12 : His comments______________little or no relation to the facts and the figures of the case.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- bear no/ little relation to sth: không liên quan đến cái gì đó
"Những lời bình luận của anh ấy không liên quan đến thực tế và số liệu của vụ việc."
Câu 13 : I would sooner you______________the office phone for personal purpose.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Cấu trúc: would sooner sb did (did not do) sth: muốn/ thích ai đó (không) làm gì
"Tôi mong muốn bạn không sử dụng điện thoại cơ quan cho mục đích cá nhân.”
Câu 14 : As the drug took______________, the patient became quieter.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- effect (n): ảnh hưởng, tác dụng
+ take effect: trở nên có hiệu lực, có tác dụng - force (n): lực, hiệu lực
- influence (n): ảnh hưởng, tác dụng - action (n): hành động
+ take action: hành động
"Khi thuốc bắt đầu có tác dụng thì bệnh nhân đã trở nên yên tĩnh hơn."
Câu 15 : I've got a very high opinion______________your brother.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Cấu trúc: get/ have a high opinion of sb/ sth: đánh giá cao ai/ điều gì
"Tôi đã đánh giá rất cao anh trai của bạn."
Câu 16 : He went______________a bad cold just before Christmas.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- go in for: làm gì đó vì yêu thích, tham gia kỳ thi
- go through: kiểm tra cẩn thận để tìm cái gì, trải qua/ chịu đựng
- go over: kiếm tra cẩn thận
- go down with: nhiễm, mắc (bệnh)
"Anh ấy bị cảm nặng chỉ trước Giáng sinh."
Câu 17 : I enjoyed seeing that film. It was rather sad, ______________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- though ~ although: mặc dù
- though ~ however: tuy nhiên (though thường nằm cuối câu)
"Tôi thích xem bộ phim đó. Tuy nhiên, nó hơi buồn."
Câu 18 : There are courts for tennis and badminton and the______________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- and the like: và những thứ tương tự/ giống như vậy
"Có sân quần vợt và cầu lông và những thứ tương tự như vậy."
Câu 19 : It's high time you let your______________down and had some fun!
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- let your hair down ~ relax: thư giãn, nghỉ ngơi, xõa đi
"Đã đến lúc bạn nên thư giãn và vui vẻ!"
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Trần Quý Cáp Lần 2