Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : If she had known how awful this job was going to be, she ______ it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ĐK loại 3
Câu 6 : He is exhausted. He ______ around the whole afternoon trying to clean the house before the guests arrive.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (have/has been V-ing) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã xảy ra trong quá khứ, tiếp diễn tới hiện tại và để lại dấu hiệu ở hiện tại (DH: He is exhausted), nhấn mạnh tới quá trình.
Dịch: Anh ta kiệt sức. Anh ta đã chạy suốt cả buổi chiều cố gắng dọn dẹp nhà cửa trước khi khách tới.
Câu 7 : John would like ______ computer science.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwould like + to-V
Câu 8 : The team tried for many years to win the competition and they finally ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Nhóm nghiên cứu đã cố gắng trong nhiều năm để giành chiến thắng trong cuộc thi và cuối cùng họ đã thành công.
Câu 9 : The government is aiming ______ 50% reduction ______ unemployment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAim at st: có mục đích trong việc gì
Reduction in st: giảm cái gì
Câu này dịch là: Chính phủ đang nhằm giảm 50% tỉ lệ thất nghiệp
Câu 10 : The man ______ to the party has not yet come.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề QH rút gọn dạng bị động
Câu 11 : Kate wasn’t at the party last weekend, ______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiVế trước phủ định, vế sau khẳng định
Câu 12 : ______ the weather forecast, it will rain heavily later this morning.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Theo dự báo thời tiết, trời sẽ mưa to vào cuối buổi sáng nay.
Câu 13 : He was pleased that things were going on ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một trạng từ
Câu 14 : We had to write ______ story about a natural disaster for creative writing.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia + danh từ số ít
Câu 15 : There is a steady ______ of young people from villages to the cities.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Có một sự trôi dạt đều đặn của những người trẻ tuổi từ các ngôi làng đến thành phố.
Câu 16 : He still makes a lot of mistakes ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Cậu ấy vẫn mắc rất nhiều lỗi dù đã được huấn luyện kỹ lưỡng.
Câu 17 : Can you ______ what it would be like to live without books?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Bạn có thể tưởng tượng cuộc sống mà không có sách sẽ như thế nào không?
Câu 18 : A computer is a(n) ______ storage device which manages large collections of data.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Máy tính là một thiết bị lưu trữ điện tử quản lý các bộ sưu tập dữ liệu lớn.
Câu 19 : I only recently joined the firm so I'm still finding my ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifind my feet: trở nên tự tin trong một tình huống mới, đặc biệt là một tình huống khó khăn lúc đầu
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Phan Văn Trị