Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 5 : It’s a lovely day, __________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về câu hỏi đuôi
Phía trước khẳng định của “to be” và chủ ngữ là “it”
⇒ Đáp án phủ định: isn’t it?
Chọn A
Câu 6 : The steam engine __________ by James Watt.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải chi tiết: Câu bị động thì Quá khứ đơn.
S + động từ tobe + V-ed/V3
Tạm dịch: Máy hơi nước được phát minh bởi James Watt.
Câu 7 : Simon Lake drew the inspiration __________ La submarine of undersea travel and exploration from Twenty Thousand Leagues Under the Sea.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về giới từ
Draw the inspiration for sth (to sb) from sth: lấy nguồn cảm hứng cho cái gì (cho ai) từ cái gì
Tạm dịch: Simon Lake đã lấy nguồn cảm hứng cho chiếc tàu ngầm La để đi lại và thám hiểm dưới đáy biển từ tác phẩm Hai vạn dặm dưới đáy biển.
Câu 8 : The fatter I become, __________ I run.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V (càng... càng...) nên phải dùng “The more”
Chọn C
Câu 9 : Mai wants to buy __________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Tạm dịch : Mai muốn mua một đôi giày thể thao của Pháp mới.
Câu 10 : When I saw Bob, he __________ his car.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về sự kết hợp thì
“ When” dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào
Thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Khi tôi gặp Bob thì cậu ấy đang rửa xe.
Câu 11 : Parents should start teaching them how to manage more complicated duties __________ children graduate from toddlerhood and move toward preschool.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về liên từ
A. yet = but (conj): nhưng, tuy nhiên
B. when + clause: khi mà….
C. and (conj): và
D. so (conj): nhưng
Tạm dịch: Cha mẹ nên bắt đầu dạy con trẻ làm thế nào để xoay xở những nhiệm vụ phức tạp hơn khi mà chúng hết tuổi ấu thơ và chuyển sang độ tuổi chuẩn bị đi học.
Câu 12 : Richard will look for a job __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Ta có mệnh đề:
Richard will look for a job: chia thì tương lai đơn nên mệnh đề chỉ thời gian phải ở thì hiện tại đơn
Loại luôn được các phương án A, B, C do sai thì.
Câu 13 : __________UNESCO criteria for outstanding universal value to humanity, Trang An Scenic Landscape Complex was added to the World Heritage List in 2014.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về đồng chủ ngữ
Having+ Vp2, S+ V: sau khi đã … thì …
Tạm dịch : Sau khi đã đáp ứng tiêu chí của UNESCO cho giá trị nổi bật của nhân loại, quần thế danh lam thắng cảnh Tràng An đã được bổ sung vào danh mục Di sản Thế giới vào năm 2014.
Câu 14 : They are going to __________ the pool to 1.9 meter.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ loại
Khoảng trống cần “động từ” do phía trước khoảng trống là “be going to + Vo”
Xét các từ loại:
A. deepen (v)
B. depth (n)
C. deep (a)
D. deeply (adv)
⇒ Nên ta chọn A
Câu 15 : He is disappointed at not being offered the job, but I think he will __________ it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
A. tắt (đèn)
B. vượt qua, bình phục
C. điền vào
D. giống với
Dịch nghĩa: Cậu ấy thất vọng vì không nhận được công việc đó, nhưng tôi nghĩ cậu ấy sẽ vượt qua.
Câu 16 : Though she lost her job last month, she still wanted to save __________ so she said that she had left it willingly.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm từ cố định
Save face (idm): giữ thể diện, danh dự cá nhân, tránh để những người khác không mất đi sự tôn trọng dành cho mình
Tạm dịch: Mặc dù cô ta bị mất việc từ tháng trước, nhưng cô ta vẫn muốn gìn giữ thể diện cá nhân nên cô đã nói rằng mình tình nguyện bỏ công việc đó.
Câu 17 : The final winner will be the one who breaks through __________ and survives till the last minutes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về từ vựng
A. obstacle /ˈɑːbstəkəl/ (n): khó khăn, trở ngại
B. difficulty /ˈdɪfkəlt̬i/ (n): khó khăn
C. hindrance /'hindrәns/ (n): sự cản trở, ngăn cản, khó khăn
D. impediment /ɪmˈpedəmənt/ (n): sự cản trở, trở ngại, khó khăn
Nhận thấy các danh từ đều thuộc cùng một trường nghĩa, tuy nhiên cả 4 đáp án đều là danh từ đếm được, trong khi trước chỗ trống trong đề bài không có mạo từ “a/an” nên vị trí này cần điền một dạng danh từ số nhiều
→ Loại B, C, D
Tạm dịch: Người chiến thắng trong trận chung kết sẽ là người có bước đột phá để vượt qua những khó khăn trở ngại và tiếp tục tồn tại cho đến những phút giây cuối cùng.
Note: Break through sth (phr.v): vượt qua, tạo ra bước đột phá cái gì
Câu 18 : In a formal interview, it is essential to maintain good eye __________ with the interviewers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: eye contact (giao tiếp bằng mắt)
Dịch nghĩa: Trong một cuộc phỏng vấn chính thức, điều cần thiết là duy trì giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn.
Chọn D
Câu 19 : There are other problems of city life which I don't propose to __________ at the moment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về cụm động từ
A. go into (phr.v): bắt đầu làm gì; thảo luận, giải thích một cách chi tiết và thận trọng
B. go around (phr.v): đủ cho mọi người trong nhóm; đến thăm ai; cư xử tệ
C. go for (phr.v): chọn, say mê, cố gắng
D. go up (phr.v): tăng lên
Tạm dịch: Còn nhiều vấn đề khác về cuộc sống thành thị cái mà tôi không muốn đi vào sâu để thảo luận kỹ ngay lúc này.
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Nguyễn Thái Học