Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions
Câu 5 : Last night was such a hot night, _______ ?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu hỏi đuôi
Mệnh đề chính mang nghĩa khẳng định => câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định
Chủ ngữ: last night => câu hỏi đuôi dùng “it”
Tạm dịch: Đêm qua quả là một đêm nóng nực, phải không?
=> Chọn đáp án D
Câu 6 : This old wooden chest _______ by my grandfather over 40 years ago.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: câu bị động
Dấu hiệu: by my grandfather => câu mang nghĩa bị động.
Cấu trúc bị động với thì quá khứ đơn: S + was/were + V-PII
Tạm dịch: Chiếc rương cổ bằng gỗ này do ông tôi làm cách đây hơn 40 năm.
=> Chọn đáp án C
Câu 7 : I’m really keen _______ the idea of spending my holiday on an island in the Mediterranean.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: giới từ
To be [dead] keen on something: say mê cái gì, ham thích cái gì
Tạm dịch: Tôi thực sự thích ý tưởng dành kỳ nghỉ của mình trên một hòn đảo ở Địa Trung Hải.
=> Chọn đáp án B
Câu 8 : _______ he gets, the more sensible his behaviour becomes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: so sánh kép
Cấu trúc so sánh kép:
- the + adj/adv-er + S + V, the + adj/adv.- er + S + V (tính từ ngắn)
- the more + adj/adv + S + V, the more + adj/adv + S + V (tính từ dài)
Tạm dịch: Càng lớn tuổi, hành động của anh ta càng trở nên sáng suốt hơn.
Chọn đáp án B
Câu 9 : The roofs of the shops here are made of _______ tiles on an incline so as to be a protection against the sun and rain.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: trật tự tính từ
Tính từ được sắp xếp theo trật tự: Opinion-ý kiến ; Size -kích cỡ; Age -độ tuổi; Color -màu sắc; Origin -xuất xứ; Material -chất liệu ; Purpose -mục đích, tác dụng.
Do đó ta sắp xếp được:
- small- size
- brown- color
- earthenware - material
Tạm dịch: Mái của các cửa hàng ở đây được làm bằng ngói nung nhở màu nâu đất nghiêng để che nắng, che mưa.
=> Chọn đáp án D
Câu 10 : More than two hundred people _______ the tower when the bomb exploded in one of the dustbins.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức:kết hợp thì
Thì quá khứ tiếp diễn kết hợp với thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào.
Trong câu trên hành động “visits” là hành động đang diễn ra => thì quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: Hon hai trăm người đang tham quan tòa tháp khi quả bom phát nổ ở một trong các thùng rác.
=> Chọn đáp án A
Câu 11 : They decided to go ahead with their trip _______ the bad weather conditions.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: liên từ
A. although + S + V: tuy nhiên
B. because + S + V: bởi vì
C. because of + N: bởi vì
D. despite + N: tuy nhiên
Ta thấy D là phù hợp về mặt ngữ pháp và nghĩa của câu
Tạm dịch: Họ quyết định tiếp tục chuyến đi của mình bất chấp điều kiện thời tiết xấu.
=> Chọn đáp án D
Câu 12 : An astronaut will have undergone thousands of hours of training _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai hoàn thành: by the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Một phi hành gia sẽ phải trải qua hàng nghìn giờ huấn luyện trước khi cô ấy bay trong một sứ mệnh không gian
=> Chọn đáp án A
Câu 13 : _______ for 26 miles in the marathon, the runners were exhausted at the end of the race.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: rút gọn mệnh đề quan hệ
Khi mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính ta có thế rút gọn bằng cách:
- Dùng V-ing nếu mệnh đề trạng ngữ ở thế chủ động
- Dùng V-PII nếu mệnh đề trạng ngữ ở thể bị động
- Để nhấn mạnh tính hoàn thành dùng Having + V-PII
Tạm dịch: Sau khi chạy 26 dặm trong cuộc đua marathon, các vận động viên đã kiệt sức vào cuối cuộc đua.
=> Chọn đáp án A
Câu 14 : The businessman owns his _______ to his excellent public relations.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ loại
Vị trí cần điền đứng sau tính từ sở hữu nên sẽ là một danh từ.
D. Success (n): sự thành công
Tạm dịch: Doanh nhân có được thành công nhờ quan hệ công chúng tuyệt vời của mình.
=> Chọn đáp án D
Câu 15 : The boy _______ a ridiculous story about alien abduction to avoid sitting for the exam.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: cụm động từ
A. make up: bịa ra
B. come across: tình cờ gặp
C. draw up: dừng xe, chuẩn bị một văn bản
D. carry out: tiến hành
Tạm dịch: Cậu bé bịa ra một câu chuyện vô lý về việc người ngoài hành tinh bị bắt cóc để khỏi phải làm bài thi.
Chọn đáp án A
Câu 16 : We _______ a considerable contribution to the heart foundation every year.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: cụm từ
Make a contribution to: đóng góp vào
Tạm dịch: Chúng tôi đóng góp đáng kể vào quỳ trái tim mỗi năm.
Chọn đáp án B
Câu 17 : Doctors in the private _______ usually get higher salaries than those in public hospitals.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Public/ private sector: công việc do chính phủ hoặc các công ty tư nhân kiểm soát
Tạm dịch: Bác sĩ ở khu vực tư nhân thường được trả lương cao hơn ở bệnh viện công.
Chọn đáp án B
Câu 18 : I made a real mess of my presentation. I was _______ , kept dropping my notes, and knocked over the microphone twice.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thành ngữ
A. wet behind the ears: người còn non nớt, chưa có kinh nghiệm
B. all fingers and thumbs: rất lúng túng, rất vụng về
C. a pain in the neck: điều gì đó hay ai gây cho mình cảm giác khó chịu, bực bội
D. down in the mouth: chán nản, buồn bã, thất vọng
Tạm dịch: Tôi đã thực sự làm cho bài thuyết trình của mình trở nên lộn xộn. Tôi đã rất lúng túng, liên tục làm rơi giấy, và làm đổ micro hai lần.
Chọn đáp án B
Câu 19 : Testing in the _______ of the disease helps minimize the risk of being exposed to the virus in the community.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
A. in the course: trong quá trình, trong thời gian mà điều gì đó diễn ra
B. in the line of duty: trong khi thi hành nhiệm vụ
C. In the light of: vì cái gì; cân nhắc cái gì
D. in the act of doing sth: trong khi làm gì
Tạm dịch: Xét nghiệm trong thời gian dịch bệnh giúp giảm thiểu nguy cơ tiếp xúc với virus trong cộng đồng.
Chọn đáp án A
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Quang Trung