Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 35 to 48.
Câu 35 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDùng mạo từ “the” trước các tên đại dương và trong công thức so sánh hơn nhất: the + most adj/ adj-est Arctic Ocean: Bắc Băng Dương
shallowest (adj): nông nhất (dạng so sánh nhất của “shallow”)
Tạm dịch: Trong tất cả các đại dương lớn trên thế giới, Bắc Băng Dương là đại dương nông nhất.
Câu 36 : If you do what you tell others, they ________ in you.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Dấu hiệu: mệnh đề chứa “if” chia thì hiện tại đơn (do want)
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Công thức chung: If + S + V (thì hiện tại đơn) + O, S + will/won’t + V(nguyên thể) + O.Tạm dịch: Nếu bạn làm những gì bạn nói với người khác, họ sẽ tin bạn.
Câu 37 : We ________ in silence when he suddenly ________ me to help him.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (chia thì quá khứ đơn).
- Công thức: S1 + was/ were V-ing + when + S2 + Ved/V2.
Tạm dịch: Khi chúng tôi đang nhẹ nhàng thì anh ta đột nhiên hỏi tôi để giúp anh ta.
Câu 38 : Make sure you mix the ingredients well, _______ you might get up lumps in your cake.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. otherwise: nếu không thì
B. supposing: giả sử, nếu như
C. unless: nếu … không
D. provided that: giả sử là, nếu
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.
Câu 39 : To protect _______ hackers, security experts advise longer passwords _______ combinations of upper and lowercase letters, as well as numbers.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprotect (sb/sth) from/ against: bảo vệ ai khỏi, chống lại
in combination of: với sự kết hợp của
Tạm dịch: Để bảo vệ chống lại tin tặc, các chuyên gia bảo mật khuyên rằng nên mật khẩu dài hơn với sự kết hợp của chữ hoa và chữ thường, cũng như số.
Câu 40 : _______ as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:
- V_ing: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Having Ved/ V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.
- V_ed/ V3: khi mệnh đề dạng bị động
- Having been Ved/ V3: khi mệnh đề dạng bị động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.
Câu đầy đủ: She had been chosen as the representative at the conference. She felt extremely proud of herself.
Câu rút gọn: Having been chosen as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.
Tạm dịch: Được chọn làm đại diện tại hội nghị, cô ấy cảm thấy vô cùng tự hào về bản thân.
Câu 41 : Applications _______ in after 30 April will not be considered.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng (bỏ đại từ quan hệ):
- Ved/ V3: khi mệnh đề đó ở dạng bị động
- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/ so sánh nhất …) => dạng bị động: to + be + Ved/ V3. Câu đầy đủ: Applications which are sent in after 30 April will not be considered.
Câu rút gọn: Applications sent in after 30 April will not be considered.
Tạm dịch: Các đơn xin việc được gửi sau ngày 30 tháng 4 sẽ không được xem xét.
Câu 42 : I won’t buy that car because it has too much _______ on it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. ups and downs: sự thăng trầm
B. white tie: lời nói dối vô hại
C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng
D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.
Câu 43 : Don’t worry! Our new product will keep you bathroom clean and _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. odour (n): mùi
B. odourless (adj): không mùi
C. odourlessly (adv): không mùi
D. odourful (adj): đầy mùi
Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…)
“clean” (sạch sẽ) là tính từ nên vị trí cần điền phải là một tính từ
Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn sạch sẽ và không mùi.
Câu 44 : It’s important to project a(n) _______ image during the interview.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. optimistic (adj): lạc quan
B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi
C. positive (adj): tích cực
D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ
Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.
Câu 45 : Part time jobs give us freedom to _______ our own interest.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. pursue (v): theo đuổi
B. chase (v): đuổi, xua đuổi
C. seek (v): tìm kiếm
D. catch (v): đuổi, bắt
=> pursue one’s own interest: theo đuổi sở thích của riêng mình
Tạm dịch: Công việc bán thời gian cho tôi tự do theo đuổi sở thích của riêng mình.
Câu 46 : Van Gogh suffered from depression _______ by overwork and ill-health.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen
B. pull through: bình phục, hồi phục
C. coming about: xảy đến, xảy ra
D. brought on: bị xảy ra
Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.
Câu 47 : Jane would never forget _______ first prize in such a prestigious competition.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiforget to V: nhớ phải làm gì forget V_ing: nhớ đã làm gì (đã làm nhưng lại quên) forget being V_ed/ V3: nhớ đã được làm gì
Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên được trao giải nhất trong một cuộc thi danh tiếng như vậy.
Câu 48 : There has been a widespread _______ about whether North Korea has successfully miniaturized a nuclear weapon and whether it has a working H-bomb.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm
B. rumour (n): tin đồn, lời đồn
C. challenge (n): thử thách D. doubt (n): sự nghi ngờ
Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Trường Chuyên Bắc Ninh