Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Câu 43 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại Giải chi tiết:
Trong thì hiện tại đơn: trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường
Sửa: go sometimes => sometimes go
Tạm dịch: Anh trai tôi và tôi thỉnh thoảng đi bơi cùng với gia đình chú của chúng tôi.
Câu 44 : Her father used to be a distinguishable professor at the university. Many students worshipped him. (underlined part that needs correction)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng Giải chi tiết:
distinguishable (adj): có thể phân biệt distinguished (adj): đặc biệt, khác biệt, ưu tú, xuất sắc
Sửa: distinguishable => distinguished
Tạm dịch: Cha cô đã từng là một giáo sư nổi tiếng tại trường đại học. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.
Câu 45 : Those famous pictures hanging on the gallery wall painted in France. (underlined part that needs correction)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động Giải chi tiết:
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3.
Chủ ngữ “Those famous pictures…” số nhiều => tobe chia “were”
Sửa: painted => were painted
Tạm dịch: Những bức tranh nổi tiếng treo trên tường phòng trưng bày đã được vẽ ở Pháp.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 18