Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 3 to 4.
Câu 3 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiinsubordinate (adj): ngỗ nghịch, không vâng lời
A. understanding (adj): am hiểu, hiểu biết
B. obedient (adj): tuân theo, vâng lời
C. fresh (adj): tươi, tươi mới
D. disobedient (adj): không vâng lời, không tuân theo
=> insubordinate (adj): ngỗ nghịch, không vâng lời >< obedient (adj): tuân theo, nghe lời Tạm dịch: Anh ấy quá ngỗ nghịch đến nỗi mất việc trong vòng một tuần.
Câu 4 : I had no idea that you and he were on such intimate terms. I thought you were only casual acquaintances. (underlined words OPPOSITE in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe on intimate terms: có mối quan hệ thân thiết A. were hostile to each other: thù địch với nhau
B. behaved well toward each other: cư xử tốt với nhau
C. hardly knew each other: hầu như không biết nhau
D. were such close friends: là bạn thân
=> were on such intimate terms: có mối quan hệ thân thiết >< were hostile to each other: thù địch với nhau
Tạm dịch: Tôi không biết rằng bạn và anh ấy lại thân thiết đến vậy. Tôi nghĩ bạn chỉ là quen biết thông thường.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Trường Chuyên Bắc Ninh