Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 19 :
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ đồng nghĩa – kiến thức về cụm động từ và từ vựng
Tạm dịch: Nếu như trời mưa mà không tạnh sớm thì chúng ta sẽ phải tìm một chiếc taxi thôi.
=>Let up (phr.v): (thời tiết xấu) ngừng, tạnh hoặc trở nên tốt hơn
Xét các đáp án:
A. brighten /ˈbraɪtən/ (v): trở nên sáng sủa hơn
B. stop /stɑːp/ (v): ngưng, dừng lại
C. clear /klɪr/ (v): rõ ràng, quang đãng, sáng sủa
D. darken /ˈdɑːrkən/ (v): trở nên tối tăm
=> Let up ~ Stop
Cấu trúc khác cần lưu ý:
Look for sth (phr.v): tìm kiếm cái gì
Câu 20 : I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years. (underlined words CLOSET in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTừ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Bây giờ tôi đã làm hòa được với hai trong số những anh chị em ruột thịt mà xa cách của mình, không chỉ với anh trai mà cả em gái nữa, những người mà tôi đã không trò chuyện trong khoảng 17 năm rồi.
=> reconcile (v) = harmonish (v): giảng hòa, hoà giải
Các đáp án khác:
A. contactable (adj): có thể giao tiếp được
C. opposed (adj): chống lại, phản đối
D. truthful (adj): chân thật, trung thực
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 14