Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 5 to 16
Câu 5 : My director is angry with me . I didn't do all the work I ________last week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould have PII: lẽ ra nên đã làm gì (nhưng không làm)
may have PII: có lẽ đã làm gì
needn’t have PII: lẽ ra không cần thiết phải làm (nhưng đã làm)
must have PII: chắc chắn đã làm gì
Câu 6 : The boy _________went to the hospital to ask for doctor's help.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhose là đại từ quan hệ chỉ sự sở hữu của người đứng trước (the boy). Cậu ta – người mà chị bị ốm đã tới bệnh viện. Sau đại từ quan hệ là mệnh đề quan hệ với động từ như bình thường (was sick)
Câu 7 : _________the phone rang later that night did Tom remember the appoinment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc đảo ngữ nhấn mạnh hành động trong quá khứ: Not until + Clause (quá khứ đơn) + did + S +V (nguyên thể bỏ “to”) = cho đến lúc nào, ai đã không làm gì
Câu 8 : He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: anh ấy cố giữ công việc… giám đốc đe dọa sa thải anh. -> liên từ chỉ sự trái ngược -> đáp án B hoặc D. Vì sau liên từ là mệnh đề nên chọn Although. Despite+ N/V_ing.
Câu 9 : He was pleased that things were going on _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo on: tiếp tục
Sau cụm động từ “going on” cần một trạng từ.
satisfied (adj): hài lòng, thoả mãn
satisfactorily (adj): một cách hài lòng
satisfying (adj): đem lại sự thoả mãn
satisfactory (adj): đạt yêu cầu, có thể chấp nhận được
Tạm dịch: Ông ấy hài lòng rằng mọi thứ đang diễn ra một cách tốt đẹp.
Câu 10 : Had I not stayed up late last night, I_________ tired now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCaau điều kiện kết hợp loại 3 và 2
Câu 11 : More and more investors are pouring _______ money into food and beverage start-ups.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saia/an: dùng với danh từ chưa xác định, đếm được số ít.
the: dùng với các danh từ xác định, cả người nói về người nghe đều biết về danh từ được nói đến.
Ở đây, danh từ “money” là danh từ chưa xác định và không đếm được, nên không dùng mạo từ “a,an,the”.
Tạm dịch: Ngày càng có nhiều nhà đầu tư đổ tiền vào các doanh nghiệp khởi nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm và đồ uống.
Câu 12 : I will not be here next week. I am going to be__________business in Mexico.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo on business: đi công tác
Câu 13 : You have to move this box to __________ the new television set.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimake room for N = để dành chỗ trống cho cái gì
Câu 14 : It’s a secret. You _________ let anyone know about it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch: Đó là bí mật. Bạn không được cho ai biết
mustn’t= không được làm gì.
Câu 15 : The singer was _______________ on the piano by her sister.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibe accompanied by somebody/something = được kèm theo bởi ai/cái gì
Câu 16 : __________is the existence of a large number of different kinds of animals and plants which make a balanced environment.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBiodiversity = sự đa đạng sinh học.
Extinction = sự tuyệt chủng.
Habitat = môi trường sống.
Conservation = sự bảo tồn
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa