Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : My mother has____________for a bargain.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- a sharp ear/keen ear: một cái tai thính
- a strong head: một cái đầu khỏe
- have an eye for: to be able to judge if things look attractive, valuable, etc: biết đánh giá, có mắt thấm mỹ
"Mẹ tôi rất giỏi mặc cả."
Câu 6 : He expects that the new trend will soon____________here.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- take up: bắt đầu một sở thích, công việc
- catch on: trở thành cái mốt, được mọi người ưa chuộng, nối tiếng
- catch up: đuổi theo
- identify with sb: đồng cảm với ai (= sympathize with sb)
"Anh ấy mong đợi rằng xu hướng mới này sẽ sớm được ưa chuộng ở đây."
Câu 7 : Can you tell me who is responsible____________luggage?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- responsible for doing something: chịu trách nhiệm làm việc gì
"Bạn có thể nói cho tôi biết ai là người chịu trách nhiệm kiểm tra không hành lí không"
Câu 8 : My wife was good enough to____________my mistake.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (v): giám sát
- overtake /ˌəʊvəˈteɪk/ (v): vượt
- overlook /ˌəʊvəˈlʊk/ (v): bỏ qua, tha thứ
- overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; dùng quá
Câu 9 : On my birthday, my mother gave me a____________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Trật tự của các tính từ trước danh từ: OpSACOMP
Opinion Size Age Color Origin Material Purpose
Opinion - tính từ chỉ quan điểm (beautiful, wonderful, bad...)
Size - tính từ chỉ kích cỡ (big, small, long, big, short, tall...)
Age - tính từ chỉ độ tuổi (old, young, new...)
Color - tính từ chỉ màu sắc (orange, yellow, blue ...)
Origin - tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ (Japanese, American, Vietnamese...)
Material - tính từ chỉ chất liệu (stone, plastic, leather, silk...)
Purpose - tính từ chỉ mục đích, tác dụng
Do đó, trật tự của tính từ trong câu này là new (age) - blue (color) - German (origin)
Câu 10 : How well people remember things____________on many different factors.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Mệnh đề danh từ là mệnh đề phụ thuộc tương đương với một danh từ hoặc một cụm danh từ trong câu; và thường là chủ ngữ hay tân ngữ trong câu.
E.g: What she said is completely wrong. (Những gì cô ấy đã nói thì hoàn toàn sai.) _ MĐDT làm chủ ngữ
I don’t know what he is doing. (Tôi không biết anh ấy đang làm gì.) _ MĐDT làm tân ngữ
Dấu hiệu nhận biết mệnh đề danh từ làm chủ ngữ là: How, when, where... đưa lên đầu câu (không có dấu chấm hỏi) + V-chia số ít
"Việc con người nhớ mọi thứ tốt như thế nào phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau."
Câu 11 : Such a doctor____________retire from his job before the retirement age.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- as well as: cũng như
E.g: They sell books as well as newspapers.
- may/might as well: nên làm một việc gì đó bởi vì không có lý do gì để không làm việc đó, và bởi vì không có việc gì tốt hơn để làm cả.
E.g: We may as well go to the party. We're nothing else to do. (Thôi thì chúng ta đi dự tiệc vậy. Chúng ta không còn việc gì khắc để làm cả).
- so as to + V (inf): để làm gì
E.g: I study hard so as to pass the exam. (Tôi học chăm chỉ để vượt qua kỳ thi.)
- as much as: nhiều như
"Một bác sĩ như vậy nên nghỉ hưu trước tuổi nghỉ hưu đi."
Câu 12 : An endangered species is a species____________population is so small that it is in danger of becoming extinct.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
- whose: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu trước danh từ đó
- which: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ chỉ vật
- who: đại từ quan hệ thay thế cho chủ ngữ chỉ người
- what: dùng trong mệnh đề danh từ
E.g: What you have said is completely right. (Điều bạn nói là hoàn toàn đúng.)
Trong câu này, đại từ quan hệ cần điền vào là "whose" để thay thế cho tính từ sở hữu.
"Loài có nguy cơ tuyệt chủng là loài mà dân số của nó quá ít đến nỗi có nguy cơ bị tuyệt chủng."
Câu 13 : Never in my life____________such an intelligent boy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Câu đảo ngữ với Never: Never + trợ động từ + S + V
E.g: She had never experienced this exhilarating emotion in her life. _ Never in her life had she experienced this exhilarating emotion.
"Chưa bao giờ trong cuộc đời tôi, tôi gặp một cậu bé thông minh đến thế."
Câu 14 : Tim told Daisy that he____________the film three times.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc đã xảy ra lặp lại nhiều lần.
E.g: I have visited Hanoi City several times. (Tôi đã đến thăm thành phố Hà Nội vài lần rồi.)
Động từ "see” trong câu này phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành vì đây là lời nói tường thuật lại nên ta phải giảm thì của động từ (hiện tại hoàn thành => quá khứ hoàn thành)
"Tim đã bảo với Daisy rằng cậu ấy đã xem bộ phim này ba lần rồi.”
Câu 15 : I walked away as calmly as I could. ____________, they would have thought I was a thief.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- if so: nếu như vậy - or else: nếu không thì
- in case: phòng trường hợp - owing to: là do
"Tôi bước đi bình tĩnh nhất có thể. Nếu không thì họ sẽ nghĩ tôi là một tên trộm."
Câu 16 : Rarely have I visited____________Bangkok, the capital of Thailand.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Cấu trúc nhấn mạnh: as + adj + a/ an + N + as... (đưa tính từ lên trước 1 danh từ số ít để nhấn mạnh danh từ)
"Hiếm khi tôi đến thăm một thành phố đẹp như Bangkok, thủ đô của Thái Lan."
Câu 17 : Governments should____________some international laws against terrorism.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- bring up (ph.v): nuôi dưỡng
- bring about (ph.v): làm xảy ra, dẫn đến
- bring in (ph.v): introduce a new law: giới thiệu/ công khai luật mới nào đó
- bring back (ph.v): mang trả lại, làm nhớ lại
"Các chính phủ nên ban hành một số luật quốc tế để chống lại khủng bố."
Câu 18 : Many ambulances took____________injured to a nearby hospital.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
- the injured (n.pl): the people injured in an accident, a battle, etc: những người bị thương
"Nhiều xe cứu thương đã chở những người bị thương tới bệnh viện gần đó."
Câu 19 : She used to work here as a nurse, ____________she?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- used to + v(bare-inf): đã từng/ thường làm gì trong quá khứ
Vế trước ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn nên phần hỏi đuôi ta dùng "didn't + pronoun"
"Cô ấy từng làm y tá ở đây phải không?"
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Hồng Hà Lần 2