Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 35 : Nowadays, with the help of the computer, teachers have developed a ______ approach to teaching.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- multilateral: đa phương
- multiple-choice: nhiều lựa chọn
- multimedia: đa phương tiện
- multilingual: đa ngôn ngữ
Tạm dịch: Ngày nay, với sự trợ giúp của máy vi tính, các giáo viên đã phát triển sự tiếp cận đa phương tiện về giảng dạy
→ Chọn đáp án C
Câu 36 : A large number of inventions and discoveries have been made _____ accident.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức cụm từ:
By accident: một cách tình cờ
Tạm dịch: Rất nhiều phát minh và khám phá đã được thực hiện một cách tình cờ.
→ Chọn đáp án D
Câu 37 : Laser disc provides images of ________ either television signals or video tapes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
So sánh hơn giữa đối tượng A và đối tượng B, ta sẽ dùng that để thay cho đối tượng B nhằm tránh lặp lại so với đối tượng A nếu đối tượng A ở số ít, còn nếu ở số nhiều, ta dùng those.
"Images" là danh từ số nhiều, nên ta dùng those để thay thế.
Tạm dịch: Đĩa laser cung cấp hình ảnh có chất lượng tốt hơn so với hình ảnh của tín hiệu truyền hình hoặc băng video.
→ Chọn đáp án A
Câu 38 : I live next to a nursing home for _______ very old.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức mạo từ:
The + tính từ dùng để chỉ một nhóm người ⇒ the very old: những người rất già
Tạm dịch: Tôi sống cạnh một viện dưỡng lão cho những người rất già.
→ Chọn đáp án A
Câu 39 : The pool should not be made so deep _______ small children can be safe there.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Liên từ:
- though + clause: mặc dù
- if + clause: nếu
- so that + clause: để
- so as to V: để
Vì phía sau chỗ cần điền là 1 mệnh đề loại D.
Tạm dịch: Hồ bơi không nên làm quá sâu để trẻ nhỏ có thể an toàn ở đó.
→ Chọn đáp án C
Câu 40 : She asked me ______ I was looking at.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
- when: khi nào
- if: nếu như, liệu
- what: cái gì
- why: tại sao
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tôi đang nhìn cái gì
→ Chọn đáp án C
Câu 41 : Yes, the script was excellent, but the performances were _____ weak.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- utterly (adv): hoàn toàn, tuyệt đối
- completely (adv): hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
- extremely (adv): vô cùng, cực kỳ => extremely weak (collocation): cực kỳ kém
- absolutely (adv): hoàn toàn, tuyệt đối
Tạm dịch: Đúng, kịch bản rất xuất sắc, nhưng màn trình diễn lại cực kỳ kém.
→ Chọn đáp án C
Câu 42 : Have dinner with us, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu hỏi đuôi:
Dùng câu hỏi đuôi "will you?" đối với lời mời, yêu cầu.
Tạm dịch: Bạn sẽ ăn tối với chúng tôi chứ?
→ Chọn đáp án C
Câu 43 : _________ in business, one must be prepared to take risks.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
To V: đứng đầu câu để chỉ mục đích.
Tạm dịch: Để thành công trong kinh doanh, người ta phải sẵn sàng cho việc mạo hiểm.
→ Chọn đáp án D
Câu 44 : The headmaster has decided that three lecture halls _______ in our school next semester.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc:
Cụm từ chỉ thời gian “next semester” → thì tương lai đơn
Câu mang nghĩa bị động nên chia bị động của thì tương lai đơn: S + will be + V3/V-ed
Tạm dịch: Hiệu trưởng đã quyết định rằng ba giảng đường sẽ được xây dựng trong trường học của chúng tôi vào học kỳ tới.
→ Chọn đáp án D
Câu 45 : After the new technique had been introduced, the factory produced _______ cars in 2014 as the year before.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc:
Cấu trúc so sánh gấp một số lần: twice/số lần (>2) times + as + adjective …+ as
Tạm dịch: Sau khi kỹ thuật mới được đưa vào áp dụng, nhà máy đã sản xuất số lượng xe gấp đôi trong năm 2014 so với năm trước.
→ Chọn đáp án B
Câu 46 : It is imperative that you _______ there in person.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc giả định:
It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, imperative, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)
Tạm dịch: Bạn phải có mặt ở đó trực tiếp.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Trường THPT Lê Khiết - Quảng Ngãi