Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 20 : Of the two sisters, Thuy Kieu is the _______ .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn.
Dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.
Câu 21 : All applicants _______ hand in their application forms by Friday at the latest.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
may/might: có thể, diễn tả một dự đoán, khả năng
ought to: nên
must: phải
Dịch: Các ứng cử viên phải nộp đơn muộn nhất vào Thứ sáu.
Câu 22 : At the end of the film, the young prince _______ in love with a reporter.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
fall in love with sb: yêu ai
Dịch; Vào cuối phim, hoàng tử trẻ đã yêu một phóng viên.
Câu 23 : As we wanted to be close to_______nature, we moved to the countryside.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
nature là một danh từ chung, lại là danh từ không đếm được nên ta không dùng mạo từ
Dịch: Bởi vì chúng tôi muốn được gần gũi với thiên nhiên, chúng tôi chuyển đến vùng nông thôn.
Câu 24 : Sex before _______ is strongly disapproved in some cultures.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
ta cần một danh từ sau liên từ "before"
get married = marry (V): kết hôn
married (adj): đã kết hôn
marriage (n); hôn nhân
Dịch: Quan hệ tình dục trước hôn nhân không được chấp nhận mạnh mẽ ở một số nền văn hoá.
Câu 25 : Those _______ boys often play tricks on their friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
mischievous: tinh nghịch
obedient: vâng lời
honest: trung thực
well-behaved: tốt bụng
Dịch Những cậu bé tinh nghịch đó thường lừa người khác.
Câu 26 : The child _______ parents both died is called an orphan.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
whose thay thế cho tính từ sở hữu, whose + N
which: thay thế cho danh từ chỉ vật
who: thay thế cho danh từ chỉ người
that: thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật
Dịch: Đứa trẻ mà bố mẹ của nó đều đã chết được gọi là trẻ mồ côi.
Câu 27 : You were wrong _______ her for something she didn't do.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Cấu trúc: S + tobe + adj + to V
Dịch: Bạn đã sai khi chỉ trích cô ấy những thứ mà cô ấy không làm
Câu 28 : He is going to marry a _______ girl next month.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Thứ tự tính từ: OSASCOMP (opinion- ý kiến; size: kích cỡ; age: tuổi tác; shape: hình dạng; color: màu sắc; origin:nguồn gốc; material: nguyên liệu; purpose: mục đích)
pretty: opinion
tall: size
English: origin
Dịch: Anh ta sẽ cưới một cô gái người Anh cao và xinh đẹp vào tháng sau.
Câu 29 : Who will _______ your baby when you are at work?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
take after: giống
take on: đảm nhận
take over: tiếp quản
take care of: chăm sóc
Dịch" Ai sẽ chăm sóc con của bạn khi bạn đi làm?
Câu 30 : Not until a few years ago_______ playing football.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Cấu trúc đảo ngữ: Not until + mốc thời gian + auxiliary + S + V
Vì mốc thời gian là "a few years ago" nên động từ chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Mãi đến vài năm trước đây anh ta mới bắt đầu chơi đá bóng
Câu 31 : Mary is very_______ and caring. - I think she would make a good nurse.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
mischievous: tinh nghịch
effect (n): ảnh hưởng
efficient (adj): hiệu quả, có năng lực
disobedient: không vâng lời
Dịch: Mary rất có năng lực và chu đáo. - Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt.
Đề thi thử THPT QG Tiếng Anh năm 2018
THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc