Choose the correct answer for each question
Câu 5 : Quan: Do you often go for a picnic? - Trung: _____________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâ trả lời đồng ý với câu hỏi yes-no
Câu 6 : The man _______ visited you last month is a famous scientist.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"who" là đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ thay thế cho "The man"
Câu 7 : Life is all right if you have a job, but things are not so easy for ____________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Cuộc sống luôn tốt nếu bạn có việc làm, nhưng mọi thứ không hề dễ dàng đối với người không có việc làm.
Câu 8 : Computer is capable __________ doing almost anything you ask it to.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe capable of: có thể
Câu 9 : Tony ____________ to the cinema this evening.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"this evening": dấu hiệu của thid tương lai gần
Câu 10 : Tan __________ on the TV since he went home.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHTHT since QKĐ
Câu 11 : Thien Mu................is on the left bank of the Huong river, 6 kilometers from Hue.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Chùa Thiên Mụ ở bên trái của bờ sông Hương, cách Huế 6km.
Câu 12 : Hanh: What was your timetable? - Tuan: _____________________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Hạnh: Thời khóa biểu của bạn là gì? - Tuấn: Tôi đi học vào buổi sáng và thường có 5 tiết.
Câu 13 : Some children are deaf, some dumb, and others ____________ retarded.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một trạng từ
Câu 14 : Lan: What is a radio used for? - Hung: __________________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Lan: Máy radio dùng để làm gì? - Hùng: Dùng để nghe nhạc.
Câu 15 : Betty couldn't come to the party, _________ was a pity.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"which" làm chủ ngữ thay cho cả vế trước.
Câu 16 : Andrew _______ the test before so he _______ it very easy.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQKHT before QKĐ
Câu 17 : I must go now. I promised ________________late.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipromise + (not) to-V: hứa (không) làm gì
Câu 18 : I was late for school this morning because my alarm clock didn’t ______________
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiB. reo
Câu 19 : He’s not really interested in ________________ on the farm.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in + V-ing: thích thú làm gì
Câu 20 : The World War II ___________in 1939 and _________1945.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu ở thì QKĐ vì có các mốc thời gian trong quá khứ: 1939, 1945
Câu 21 : Vietnam is a country situated in Asia, where many mysteries and legends........................
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một động từ
Câu 22 : Superstitions..................an important part in the lives of many people in Vietnam.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiplay an important part: đóng một phần quan trọng
Câu 23 : The British usually pay a lot of……………....to good table manners and are expected to use knives, forks, and spoons properly.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipay attention to: chú ý đến
Câu 24 : In Scotland, the bride’s mother may invite the wedding guests to her house to...................off all the wedding gifts.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishow off: khoe
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2020
Trường THPT Phù Cát