Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 22 : Sorry, I can't come to your birthday party. I am snowed under with work now.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
- relaxed about: thư giãn - busy with: bận rộn
- interested in: thích thú, quan tâm - free from: rảnh rỗi, tự do, thoát khỏi
- be snowed under with: to have so much work that you have problems dealing with it all: có nhiều việc phải làm...
Do đó: snowed under with # free from
"Xin lỗi, tớ không thể đến bữa tiệc sinh nhật của cậu được. Bây giờ tớ đang bận giải quyết nhiều việc quá."
Câu 23 : Tom may get into hot water when driving at full speed after drinking wine.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
- get into trouble: gặp rắc rối - stay safe: giữ an toàn
- fall into disuse: bỏ đi, không dùng đến - keep calm: giữ bình tĩnh
- get into hot water ~ get into trouble: gặp rắc rối
Do đó: get into hot water # stay safe
"Tom có thể gặp rắc rối khi lái xe quá tốc độ sau khi uống rượu."
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Trường THPT Bình Chánh Lần 2