Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 5 : The 31st SEA Games, _________ in Vietnam in 2022, left a deep impression on the participants.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Rút gọn Mệnh đề quan hệ (quá khứ phân từ)
Mệnh đề quan hệ rút gọn sẽ có cấu trúc V.pII
The 31st SEA Games, held in Vietnam in 2022, left a deep impression on the participants.
Dịch: SEA Games 31 tổ chức tại Việt Nam vào năm 2022 đã để lại nhiều ấn tượng sâu sắc trong lòng các vận động viên tham dự.
Chọn đáp án B
Câu 6 : Life in the city is _________ than life in the countryside.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh: So sánh hơn
So sánh hơn kém more + adj (có nhiều 3 âm tiết) + than
Loại đáp án A vì không phải cấu trúc so sánh
Loại đáp án B và C vì đây là cấu trúc so sánh hơn nhất
Chọn đáp án D
Câu 7 : Laura will buy a new laptop _________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Câu phức
Loại đáp án A, B, D vì mệnh đề phụ thuộc trong quá khứ. Dựa vào nghĩa ta cũng thấy chỉ có C là phù hợp.
Dịch: Laura sẽ mua một chiếc máy tính xách tay mới ngay khi nhận được tiền lương.
Chọn đáp án C
Câu 8 : Linh is keen _______ cycling to school.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Cấu trúc: be keen on V-ing
Dịch: Linh thích đạp xe đến trường.
Chọn đáp án B
Câu 9 : Your house is opposite the cinema, ______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Câu hỏi đuôi
Câu hỏi đuôi (thấy xuất hiện S + is + V) ⇒ thì phần đuôi sẽ có dạng isn’t it?
Dịch: Nhà bạn đối diện rạp chiếu phim phải không?
Chọn đáp án B
Câu 10 : My hobby is reading ______ books. It's relaxing.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Mạo từ
Reading books (không có mạo từ khi muốn nói đến sở thích)
Dịch: Sở thích của tôi là đọc sách. Thật thư giãn.
Chọn đáp án A
Câu 11 : Our school ______ has had a record of 10,000 visits this week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Từ vựng
Chỉ có website mới có thể ghi nhận các lượt visits, còn software, email và hardware đều không thể
A. software: phần mềm
B. email: thư điện tử
C. hardware: phần cứng
D. website: trang mạng
Dịch: Trang web của trường chúng tôi đã đạt kỷ lục 10.000 lượt truy cập trong tuần này.
Chọn đáp án D
Câu 12 : As a foreign language student, you should learn how to ______ new words in the dictionary.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Phrasal verbs với Look
A. look down: coi thường
B. write off: thảo nhanh, viết một mạch, xóa sổ, viết nhanh
C. look up: tra từ
D. take off: cởi
Dịch: Là một sinh viên ngoại ngữ, bạn nên học cách tra từ mới trong từ điển.
Chọn đáp án C
Câu 13 : He refused ______ overtime to spend the evening with his family.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Collocation
Cấu trúc: refuse + to V: từ chối làm gì
Dịch: Anh từ chối làm thêm giờ để dành buổi tối cho gia đình.
Chọn đáp án A
Câu 14 : The other members in the group showed their dissatisfaction with Sarah's not pulling her _______ in the project.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Idiom
Pull one's weight (idiom): đảm đương phần việc của mình
Dịch: Các thành viên khác trong nhóm tỏ ra không hài lòng với việc Sarah không đảm đương phần việc của mình trong dự án.
Chọn đáp án B
Câu 15 : The students _______ noisily when the teacher came into the classroom.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Thì quá khứ tiếp diễn
Hành động “the teacher came into the classroom” xen vào hành động đang xảy ra “The students were talking noisily”
Dịch: Các học sinh đang nói chuyện ồn ào khi giáo viên bước vào lớp.
Chọn đáp án A
Câu 16 : David still _______ contact with many of his old school friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Collocation
Collocation: keep contact with somebody
Dịch: David vẫn giữ liên lạc với nhiều bạn học cũ của mình.
Chọn đáp án D
Câu 17 : She hopes that after her book comes out, it _______ by many people.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Thì tương lai đơn
Phần “she hopes that” cho thấy sự việc phía sau diễn ra ở tương lai ⇒ Sử dụng thì tương lai đơn.
Vì đây là một cuốn sách, nên nó phải được đọc bởi nhiều người ⇒ Sử dụng bị động.
Kết hợp lại đáp án sẽ sử dụng Tương lai đơn dạng bị động (will be read).
Dịch: Cô hy vọng rằng sau khi cuốn sách của cô ra mắt, nó sẽ được nhiều người đọc.
Chọn đáp án D
Câu 18 : Children often like wearing _______ colours on Tet holidays.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Từ loại
Từ cần điền đứng trước bổ nghĩa cho danh từ colour ⇒ Từ cần điền là tính từ.
Dịch: Trẻ em thường thích mặc màu tươi sáng trong ngày Tết.
Chọn đáp án D
Câu 19 : The band at that time was immensely popular and often played to a(n) ______ crowd of about 5,000.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu: Collocation (a capacity crowd)
Dịch: Ban nhạc vào thời điểm đó đã vô cùng nổi tiếng và thường biểu diễn trước sức chứa khoảng 5.000 người.
Chọn đáp án C
Đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Tiếng Anh
Bộ GD&ĐT