Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 25 : The more renewable energy we use, ______ our environment becomes.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng…càng
Tạm dịch: Chúng ta càng sử dụng nhiều năng lượng tái tạo, môi trường của chúng ta càng trở nên sạch hơn.
→ Chọn đáp án A
Câu 26 : Finally, I made a reservation on _______ dress in T-shop located in Nguyen Hue Street.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion – Size – Age – Shape – Colour – Origin – Material – Purpose
- lovely: đẹp → opinion
- long: dài → size
- white: màu trắng → color
Tạm dịch: Cuối cùng thì tôi đặt trước chiếc váy dài trắng xinh xắn ở T-shop nằm trên đường Nguyễn Huệ.
→ Chọn đáp án C
Câu 27 : Our teachers are just decent, ordinary people, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Câu hỏi đuôi:
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định.
Mệnh đề chính dùng to be ở hiện tại với chủ ngữ số nhiều → câu hỏi đuôi dùng to be “are” và đại từ “they”.
Tạm dịch: Giáo viên của chúng ta chỉ là những người tử tế, bình thường, phải không?
→ Chọn đáp án C
Câu 28 : The young shouldn't expect to make much ______ within the first couple of years of setting up a company.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- advantage (n): lợi thế
- profit (n): lợi nhuận => make profit: thu được lợi nhuận
- income (n): thu nhập
- benefit (n): lợi ích
Tạm dịch: Những người trẻ tuổi không nên mong đợi kiếm được nhiều lợi nhuận trong vòng vài năm đầu tiên thành lập công ty.
→ Chọn đáp án B
Câu 29 : My students ________ judgment on applying to any university until they get their test results.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ vựng:
- protect (v): bảo vệ
- conserve (v): giữ gìn, bảo tồn
- reserve (v): để dành, dự trự
→ reserve judgment: dè dặt phán đoán, chậm/ hoãn việc đưa ra quyết định, ý kiến về vấn đề gì
- preserve (v): bảo quản, giữ gìn
Tạm dịch: Các sinh viên của tôi hoãn việc quyết định nộp đơn vào trường đại học cho đến khi họ nhận được kết quả thi.
→ Chọn đáp án C
Câu 30 : Most children always wish to be famous when they ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức phrasal verb:
- get over: vượt qua
- look for: tìm kiếm
- come across: tình cờ gặp
- grow up: lớn lên
Tạm dịch: Hầu hết trẻ em luôn mong muốn được nổi tiếng khi lớn lên.
→ Chọn đáp án D
Câu 31 : _______ schools were closed during the Covid-19, learning never stopped.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLiên từ:
- Although + clause: mặc dù
- Because of + Noun /V-ing: vì
- Because + clause: vì
- Despite + Noun /V-ing: mặc dù, mặc cho
Vì phía sau chỗ cần điền là 1 mệnh đề, nên ta chỉ dùng A hoặc C.
Hợp nghĩa chọn A.
Tạm dịch: Mặc dù các trường học đã bị đóng cửa trong thời kỳ dịch Covid-19, nhưng việc học chưa bao giờ dừng lại.
→ Chọn đáp án A
Câu 32 : We are eager to _______ skating in the winter.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc:
Go skating: trượt băng
Tạm dịch: Chúng tôi háo hức đi trượt băng vào mùa đông.
→ Chọn đáp án A
Câu 33 : ________ Peter will soon recover from a knee injury.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Mệnh đề chính đang chia ở thì tương lai đơn → Loại tất cả các đáp án chia quá khứ
→ Loại A, B và C.
Ta có: Once HTĐ, TLĐ.
Tạm dịch: Một khi nghe theo lời khuyên của bác sĩ, Peter sẽ sớm bình phục chấn thương đầu gối.
→ Chọn đáp án D
Câu 34 : _______their fingers to the bone for a long time, my cousins finally saved enough money to buy an apartment in Ho Chi Minh city.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc rút gọn mệnh đề trạng ngữ:
Viết đầy đủ: After they had worked their fingers to the bone for a long time, my cousins finally saved enough money to buy an apartment in Ho Chi Minh city.
Rút gọn: Having worked their fingers to the bone for a long time, my cousins finally saved enough money to buy an apartment in Ho Chi Minh city.
Tạm dịch: Sau khi làm việc rất chăm chỉ trong một thời gian dài, cuối cùng anh họ của tôi cũng dành dụm đủ tiền để mua một căn hộ chung cư ở thành phố Hồ Chí Minh.
→ Chọn đáp án B
Câu 35 : Ha Tinh hosted the Thien Cam Beach Tourism Festival ______ April 30th 2022.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức giới từ:
Có gày, tháng và năm đi với giới từ ‘on’
Tạm dịch: Hà Tĩnh đăng cai tổ chức Lễ hội du lịch biển Thiên Cầm vào ngày 30/4/2022.
→ Chọn đáp án D
Câu 36 : Saola ______ as the mascot of the 31st SEA Games and the 11th ASEAN Para Games.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Cấu trúc bị động:
Câu mang nghĩa bị động nên chia bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + V3/V-ed
Tạm dịch: Sao la được chọn là linh vật của SEA Games 31 và ASEAN Para Games 11.
→ Chọn đáp án D
Câu 37 : My classmates will go _______ with envy when they see my pictures at the hot air balloon festival in Vu Quang.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThành ngữ: Green with envy: ghen tị
Tạm dịch: Các bạn cùng lớp sẽ ghen tị khi nhìn thấy hình ảnh của tôi tại lễ hội khinh khí cầu ở Vũ Quang.
→ Chọn đáp án D
Câu 38 : The kids _______ at playground when their teacher turned up.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hòa hợp thì:
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra khi hành động khác xen vào.
Công thức: S + was/were + V-ing + when + S + V2/V-ed
Tạm dịch: Những đứa trẻ đang chơi ở sân chơi thì giáo viên tới.
→ Chọn đáp án D
Câu 39 : FPT Group requested Hieu PC to take over the position and offered a _____ salary.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Kiến thức từ loại:
- compete (v): ganh đua, cạnh tranh
- competitively (adv): mang tính cạnh tranh
- competitive (adj): cạnh tranh
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi đấu
Chỗ trống đứng trước danh từ → cần tính từ
Tạm dịch: Tập đoàn FPT đề nghị anh Hiếu PC đảm nhận vị trí này và đưa ra mức lương cạnh tranh.
→ Chọn đáp án C
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Liên trường THPT Hà Tĩnh Lần 3