Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 36 : These cats look immensely lovely, _______ ?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Những con mèo này trông vô cùng đảng yêu phải không?
Câu bắt đầu với these cats thì thành lập hỏi đuôi sẽ dùng they. Căn cứ vào động từ look chia ở thì hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ từ do.
=> Chọn đáp án D
Câu 37 : _______ by your father?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHành động viết cuốn sách ở quá khứ nên chia động từ ở thì QKĐ
Dựa vào cụm từ “by your father” đã cho => câu mang nghĩa bị động
Tạm dịch: Cuốn sách đó đã được viết bởi bố của bạn phải không?
Chọn đáp án D
Câu 38 : It took women a long time to struggle _______ the right to vote.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai+ Struggle for sth: Đấu tranh vì điều gì
Dịch: Nữ giới đã mất một thời gian dài đấu tranh cho quyền bầu cử của mình.
Chọn đáp án B
Câu 39 : The richer you are, you may become _______ .
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe comparative ... the comparative .. .(càng... thì càng...): dùng khi hai vật hay hai sự việc thay đổi cùng cấp độ, chúng ta dùng hình thức so sánh hơn ở cả hai mệnh đề để diễn tả điều này.
Cấu trúc:
+ the + short adj. / adv.- er + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + V
+ the more + long adj. / adv. + S + V, the more + long adj. / adv. + S + V
+ the + short adj. / adv.- er + S + V, the more + long adj. / adv. + S + V
+ the more + long adj. / adv. + S + V, the + short adj. / adv. - er + S + V
Tạm dịch: Bạn càng giàu, bạn có thể càng lo lắng
=> Chọn đáp án C
Câu 40 : I remember she wore a _______ dress to go out with her boyfriend last week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion - Price - Size/shape - Age - Color- Origin - Material
+White (trắng) - color
+ Vietnamese (Từ Việt Nam) - Origin
+ Cotton - Material
Tạm dịch: Tôi nhớ cô ấy đã mặc một chiếc váy cotton trắng từ Việt Nam đế đi chơi với bạn trai vào tuần trước.
Chọn đáp án C
Câu 41 : When I last saw him, he _______ in London.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai+ When/while + simple past, past continuous ( clear point of time - thời gian cụ thể ) : Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến
Tạm dịch: Lần cuối tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy đang ở London.
Chọn đáp án C
Câu 42 : Many exam candidates lose marks simply _______ they do not read the questions properly.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. because of + N/Cụm N: bởi vì
B. because + mệnh đề: bởi vì
C. though + mệnh đề: mặc dù
D. in spite of + N/Cụm N: mặc dù
Sau chỗ trống là một mệnh đề, dựa vào nghĩa:
Tạm dịch: Nhiều thí sinh bị mất điểm chỉ đơn giản là bởi họ không đọc câu hỏi đúng cách.
Chọn đáp án B
Câu 43 : _______ , I will tell him to look at my throat.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: ______, tôi sẽ bảo anh ấy nhìn vào cổ họng tôi.
Đáp án A, B sai vì 2 hành động đều chưa xảy ra nên không thể chia ở QKĐ hay QKHT
C. Khi tôi gặp bác sĩ chiều nay
D. Trước khi tôi gặp bác sĩ chiều nay
Dựa vào nghĩa => Chọn đáp án C
Câu 44 : _______ the homework, he was allowed to go out with his friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi 2 mệnh đề trong câu có cùng chủ ngữ, ta có thể rút gọn 2 câu thành một.
Dùng phân từ đế rút gọn câu khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ:
1. Khi muốn biểu đạt 2 hành động xảy ra cùng lúc thì ta dùng Ving hoặc P2 đế rút gọn:
- Ving: khi mệnh đề là chủ động
- P2/Being P2: khi mệnh đề là bị động
2. Khi muốn biểu đạt 1 hành động xảy ra trước, ta dùng phân từ hoàn thành
- Having P2: chủ động
- Having been PII: bị động
Viết đầy đủ: He had finished the homework. He was allowed to go out with his friends.
Rút gọn: Having finished the homework, he was allowed to go out with his friends.
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành bài tập về nhà, anh ấy được phép đi chơi với bạn bè của mình.
Chọn đáp án D
Câu 45 : I think that up to now there has not been a real _______ between men and women.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. equal (adj): bình đẳng
B. equally (Adv): công bằng
C. equality (n): sự bình đẳng
D. equalize (v): làm bang nhau
Sau tính từ “Real” cần một danh từ
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng cho đến nay vẫn chưa có sự bình đẳng thực sự giữa nam và nữ.
Chọn đáp án C
Câu 46 : I don't really _______ winter sports very much.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. deal with: giải quyết
B. face up to: đối mặt với
C. go in for: dam mê
D. get round to: thu xếp được thời gian làm gì
Tạm dịch: Tôi không thực sự thích thể thao mùa đông.
Chọn đáp án C
Câu 47 : I have to _______ the books this weekend - I have two exams next week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai+ hitting the books (thành ngữ): học một cách nghiêm túc, căng thẳng
Tạm dịch: Tôi sẽ dành cuối tuần để học tập nghiêm túc vì tuần tới tôi có bài thi cuối kỳ.
Chọn đáp án B
Câu 48 : Even though Nestlé is a globally recognized _______ name, Nestlé products only account for a little more than 2% of packaged food and beverages sold around the world.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Mặc dù Nestlé là một nhãn hiệu quen thuộc toàn cầu, những sản phẩm của Nestlé chỉ chiếm hơn 2% lượng thức ăn và đồ uống đóng gói trên khắp thế giới.
a household name từ ngữ cửa miệng (tức trở nên quen thuộc)
B. Household (adj.): quen thuộc, phổ biến;
Các đáp án còn lại:
+ Notorious for sth (adj.): khét tiếng vì cái gì;
+ Double-barreled (adj.): được bảo đảm kép;
+ Strange-sounding (adj.): nghe có vẻ lạ.
=> Chọn đáp án B
Câu 49 : He spent all day yesterday surfing the net, now he say he's tired - must be a touch of ______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. dot com: công ty kinh doanh trực tuyến
B. cybersickness
Triệu chứng: Cảm thấy mất định hướng và choáng váng khi tương tác với một môi trường hay phụ kiện số nhất định.
C. keypal: bạn qua thư điện tử, bạn qua email
D. screenager: một thiếu niên suốt ngày dán mắt vào màn hình máy vi tính hoặc TV
Tạm dịch: Anh ấy đã dành cả ngày hôm qua để lướt mạng, bây giờ anh ấy nói rằng anh ấy mệt mỏi – hẳn là một cảm giác choáng váng.
Chọn đáp án B
Câu 50 : The runners broke into a _______a few hundred yards from the finish.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai+ Race: cuộc đua
+ Track: đường đi
+ Sprint: chạy nước rút
- Line: dòng, hàng
Dịch nghĩa: Các vận động viên đã chạy nước rút vài trăm thước cuối từ kết thúc.
Chọn đáp án C
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Lý Thường Kiệt