Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 17 : This restaurant was highly recommended for good service, delicious food and kind- hearted boss.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saikind-hearted (adj): nhân hậu, tốt bụng
A. generous and gracious: rộng lượng và thoải mái
B. ambitious and greedy: tham vọng và tham lam
C. attentive and helpful: cẩn thận và tốt bụng
D. polite and friendly: lịch sự và thân thiện
=> kind-hearted >< ambitious and greedy
Tạm dịch: Nhà hàng đã được đánh giá cao vì phục vụ tốt, thức ăn ngon và ông chủ tốt bụng.
Câu 18 : Vietnamese have a strong sense of hospitality and feel embarrassed if they cannot show their guests full respect by preparing for their interval. (underlined words OPPOSITE in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihospitality (n): sự hiếu khách, thân thiện A. friendliness (n): sự thân thiện
B. unfriendliness (n): sự không thân thiện
C. generosity (n): sự rộng lượng
D. politeness (n): sự lịch sự
=> hospitality >< unfriendliness
Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách cao và cảm thấy lúng túng nếu họ không thể bày tỏ hết sự tôn trọng cho những vị khách của mình bằng việc chuẩn bị cho những giờ nghỉ của họ.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 20