Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1 : This species is highly _______ because of habitat destruction.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- danger (n): sự nguy hiểm
- endanger (v): gây nguy hiểm
- dangerously (adv): một cách nguy hiểm
- endangered (adj): Có nguy cơ tuyệt chủng, bị đe dọa
Chỗ trống đứng sau to be và trạng từ → cần tính từ
Tạm dịch: Loài này có nguy cơ tuyệt chủng cao do sự phá hủy môi trường sống.
Câu 2 : The painting is impressive, _______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi đuôi (Tag questions):
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định
Mệnh đề chính dùng to be ở HTĐ với chủ ngữ số ít the painting → câu hỏi đuôi dùng to be “is và đại từ “it”.
=> Câu hỏi đuôi dùng “isn't it?
Tạm dịch: Bức vẽ rất ấn tượng, có đúng không?
Câu 3 : The final scene of the film "Lorry Lora" kept everyone on the edge of their _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThành ngữ (Idioms):
Keep somebody on the edge of their seat: khiến ai vô cùng phấn khích, dành toàn bộ sự chú ý vào
Tạm dịch: Cảnh cuối của bộ phim “Lorry Lora” khiến mọi người hoàn toàn chú tâm.
Câu 4 : He failed to concentrate _______ what the teacher said.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: concentrate on something: tập trung vào cái gì
Tạm dịch: Anh ấy không thể tập trung vào những gì mà giáo viên nói.
Câu 5 : The board of directors unanimously rejected the idea of online advertising, saying that it would _______ a large amount of the company’s budget.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- inhale (v): hít vào
- ingest (v): tiêu hóa
- absorb (v): hấp thụ, tiêu tốn (tiền bạc, thời gian,...)
- swallow (v): nuốt
Tạm dịch: Ban giám đốc nhất trí từ chối ý tưởng quảng cáo trực tuyến, nói rằng nó sẽ ngốn một khoản lớn từ ngân sách công ty.
Câu 6 : Her family donates some money to the charity organisation each year _______ they’re not very rich.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLiên từ/Trạng từ:
A. though + clause: mặc dù
B. because of + N/V-ing: vì
C. in spite of + N/V-ing: mặc dù
D. because + clause: vì
Phía sau chỗ cần điền là 1 mệnh đề nên ta dùng A hoặc D. Hợp nghĩa chọn A.
Tạm dịch: Gia đình cô ấy quyên góp một ít tiền đến tổ chức từ thiện mỗi năm mặc dù họ không quá giàu có.
Câu 7 : My brother bought this _______ sweater last year but has never worn it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin - Material – Purpose
- Opinion → expensive
- Color → blue
- Origin → Japanese
Tạm dịch: Anh tôi đã mua chiếc áo len Nhật màu xanh đắt tiền này vào năm ngoái nhưng chưa bao giờ mặc nó.
Câu 8 : The manager _______ telling us about the importance of discipline at work.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức cụm động từ:
- put up something: xây dựng cái gì (tường, hàng rào, tòa nhà,...)
- take after somebody/something: giống ai/cái gì
- carry on doing something: tiếp tục làm gì
- bring in something: giới thuật (luật)
Tạm dịch: Người quản lý tiếp tục nói cho chúng tôi nghe về tầm quan trọng của tính kỷ luật ở nơi làm việc.
Câu 9 : When my mother _______ plants in the garden, it started to rain.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì: QKĐ +when + QKTD hoặc QKTD + when + QKĐ: diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Khi mẹ tôi đang tưới cây trong vườn, thì trời bắt đầu đổ mưa.
Câu 10 : Martin will have lived in this city for nearly 20 years _______.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì: Ta thấy mệnh đề chính đang chia thì TLHT → Loại các đáp án chia quá khứ.
Ta có: Tương lai hoàn thành by the time Hiện tại đơn.
Tạm dịch: Martin sẽ sống ở thành phố này được 20 năm trước khi anh ấy chào đón đứa con đầu lòng.
Câu 11 : Laura _______ responsibility for booking the hotel.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: take responsibility for doing something: chịu trách nhiệm làm gì
Tạm dịch: Laura chịu trách nhiệm cho việc đặt khách sạn.
Câu 12 : You can find a travel _______ to different parts of the country on this website.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- recipe (n): công thức
- menu (n): thực đơn
- bill (n): hóa đơn
- guide (n): sách hướng dẫn → travel guide (n): sách hướng dẫn du lịch
Tạm dịch: Bạn có thể tìm một sách hướng dẫn du lịch đến các địa điểm khác nhau ở đất nước trên trang web này.
Câu 13 : Richard _______ lots of toys on his 5th birthday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động (Passive voice):
Câu mang nghĩa bị động ở thì Quá khứ đơn.
Công thức: was/were + V3/V-ed
Tạm dịch: Richard đã được tặng rất nhiều đồ chơi vào sinh nhật lần thứ 5.
Câu 14 : _______ her mistake, the actress made a public apology and decided to give up her career.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề trạng ngữ: Nếu mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, và hành động ở mệnh đề trạng ngữ xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì rút gọn bằng cách lược bỏ chủ từ, chuyển động từ sang dạng having + PP.
Câu gốc: After the actress had realised, she made a public apology and decided to give up her career.
Tạm dịch: Sau khi nhận ra lỗi lầm, nữ diễn viên đã công khai xin lỗi và quyết định giải nghệ.
Câu 15 : The colder it is, _______ comfortable I feel.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S+ V, the + so sánh hơn+ S + V: càng...càng
Tạm dịch: Trời càng lạnh, thì tôi càng cảm thấy dễ chịu.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi