Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 5 : Tommy is on the way to his friend's birthday party, carrying a gift box _____ colourful paper.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề phân từ
Giải chi tiết:
Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe, giữ lại V_PII.
Dạng đầy đủ: Tommy is on the way to his friend's birthday party, carrying a gift box which/that is wrapped
colourful paper.
Dạng rút gọn: Tommy is on the way to his friend's birthday party, carrying a gift box wrapped colourful paper.
Tạm dịch: Tommy đang trên đường đến bữa tiệc sinh nhật của bạn mình, mang theo một hộp quà được gói bằng giấy sặc sỡ.
Chọn C
Câu 6 : Monkeys are_______learners than elephants.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Khỉ là người học nhanh hơn voi.
Giải thích:
- Căn cứ vào “than” => so sánh hơn
- Công thức của so sánh hơn:
+ Với tính từ ngắn: S1 + V + adj(er)/adv(er) + than + S2
+ Với tính từ dài: S1 + V+ more +adj/adv + than + S2
Chọn A
Câu 7 : Richard will look for a job __________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
* Ta có mệnh đề:
Richard will look for a job: chia thì tương lai đơn nên mệnh đề chỉ thời gian phải ở thì hiện tại đơn
Chọn D
Câu 8 : His choice of future career is quite similar______mine.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDịch nghĩa: Sự lựa chọn nghề nghiệp tương lai của anh ấy khá giống với tôi.
* Căn cứ vào cấu trúc:
similar to: giống, tương tự.
Chọn D
Câu 9 : Your sister seldom cooks meals,___________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMệnh đề đầu ở thì hiện tại đơn nên phần hỏi đuôi cũng ở thì hiện tại đơn ⇒ loại A, B
Mệnh đề đầu có trạng từ tần suất “seldom” mang nghĩa phủ định nên phần hỏi đuôi dùng khẳng định Tạm dịch: Chị bạn hiếm khi nấu ăn, có phải không?
Chọn C
Câu 10 : Your sister seldom cooks meals,___________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích: Quy tắc: the + tên nhạc cụ (ví dụ: the violin, the guitar)
Tạm dịch: Anh trai tôi đã chơi piano từ khi còn nhỏ.
Chọn A
Câu 11 : Due to lacking ___________, they couldn’t open a new shop as scheduled.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. interest rates: lãi suất
B. expenses: chi tiêu, phí tổn
C. shares: cổ phần
D. funds: quỹ, ngân quỹ, vốn
→ funds: money available/ needed to spend on sth: vốn
Tạm dịch: Vì thiếu vốn nên họ không thể mở được cửa hiệu mới như lịch trình.
Chọn D
Câu 12 : He’s a widower who _______ three children.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức phrasal verb:
- take after: giống
- make off: rời đi vội vã, thường là khi đang cố gắng trốn thoát
- cut down: cắt giảm
- bring up: nuôi nấng
Tạm dịch: Anh ấy là một người đàn ông góa vợ nuôi dưỡng ba đứa con.
Chọn D
Câu 13 : Tom hopes __________a solution soon.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về hình thức động từ: sau “hope” sử dụng động từ To-infinitive
Chọn A
Câu 14 : He’s really got the bit between his _______ so that he can pass the exam with flying colours.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
Get the bit between one’s teeth: kiên quyết, quyết tâm làm gì
Tạm dịch: Anh ấy đã cực kỳ quyết tâm để có thể vượt qua kỳ thi với điểm số cao.
Chọn C
Câu 15 : When I returned from work, my dad _______ with his childhood friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì:
Dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra vào một thời điểm trong quá khứ thì có hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Khi tôi đi làm về, bố tôi đang chơi với những người bạn thời thơ ấu của ông.
Chọn B
Câu 16 : He _______ sorry and we became friends again.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Collocation: say sorry: nói xin lỗi
Tạm dịch: Anh ấy nói xin lỗi và chúng tôi lại trở thành bạn bè.
Chọn D
Câu 17 : The river ________ with toxic waste from local factories for a long time.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì của động từ bị động
Giải thích:
"for a long time" : dấu hiệu nhận biết thi hiện tại hoàn thành
"the river" không phải là chủ thể của hành động "pollute" => dùng cấu trúc bị động
⇒ Cấu trúc: has/have been + Ved/V3
Tạm dịch: Dòng sông bị ô nhiễm mới chất thải độc hại từ nhà máy trong một khoảng thời gian dài.
Chọn B
Câu 18 : You should ask for Henry’s advice; he is very _______ about gardening.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ loại:
- know (v): biết
- knowledge (n): kiến thức
- knowledgeable (adj): hiểu biết, thành thạo
- knowledgably (adv): thông thạo
Chỗ trống cần tính từ vì phía trước có to be is.
Tạm dịch: Bạn nên xin lời khuyên của Henry; anh ấy rất am hiểu về làm vườn.
Chọn C
Câu 19 : They haven't found a cure for the disease yet, but they are on the ________ track.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
Be on the right track: đi đúng đường, đi đúng hướng
Tạm dịch: Họ vẫn chưa tìm ra phương thuốc chữa bệnh nhưng họ đang đi đúng đường.
Chọn A
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024
Trường THPT Nam Sài Gòn