Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1 : We are _________ to hear that you are leaving.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. sadly (adv): một cách buồn bã
B. sad (adj): buồn
C. sadden (v) làm cho ai đó buồn
D. sadness (n) nỗi buồn
Chỗ trống cần điền là một tính từ theo cấu trúc: be + adj + to-V
Tạm dịch: Chúng tôi buồn khi nghe tin bạn rời đi
Chọn B
Câu 2 : Your room is comfortable, ________?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Your room is ⇒ câu hỏi đuôi ở dạng phủ định
Is ⇒ isn’t
Your room = it
Tạm dịch: Phòng của bạn thoải mái, phải không?
Chọn D
Câu 3 : Don’t worry, class. Solving this maths problem is by no means a _______ order.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A tall order = very difficult to do: rất khó để thực hiện, để làm được
by no means = not at all ( không..chút nào)
Tạm dịch: Đừng lo lắng cả lớp. Giải toán hoàn toàn không khó chút nào
Chọn D
Câu 4 : She wrote her first cookery book ________ 2017.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. At + thời gian cụ thể
B. In + tháng/năm
C. With không dùng trực tiếp với từ chỉ thời gian
D. On + mùa/ ngày cụ thể
Tạm dịch: Cô ấy viết quyển sách đầu tiên về nấu ăn vào năm 2017
Chọn B
Câu 5 : He got a _______ because he drove through the red light.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
get a fine: bị phạt tiền
A. fee: tiền ( chi trả cho một dịch vụ )
B. fare: tiền chi trả cho xe cổ, máy bay, taxi…
C. wage: tiền thu lao, lương khoán
D. fine: tiền phạt
Tạm dịch: Anh ấy bị phạt tiền vì đã vượt đền đỏ
Chọn D
Câu 6 : Nga and Kate are close friends ________ they have many things in common.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. despite + N/Ving: mặc dù
B. because of + N/Ving: bởi vì
C. because + S + V: bởi vì
D. although + S + V: mặc dù
Xét về cấu trúc ⇒ loại A, B
Xét về nghĩa ⇒ loại D
Tạm dịch: Nga và Kate là bạn thân vì họ có nhiều điểm chung
Chọn C
Câu 7 : Linh liked the _______ cat in the pet shop.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự của tính từ
Giải thích:
OSASCOMP: opinion – size – age – shape – color – origin – material – purpose
Cute: opinion
Grey – color
English – origin
Tạm dịch: Linh thích con mèo Anh đáng yêu màu xám ở trong cửa hàng thú cưng
Chọn A
Câu 8 : The picnic has been ______ until next week due to bad weather.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. got out (v): xuất bản, sản xuất, được biết đến
B. put out (v) khiến cho ai đó gặp rắc rối
C. got off (v): khởi hành
D. put off (v) hoãn lại
Tạm dịch: Buổi cắm trại đã bị hoãn lại đến tuần sau bởi vì thời tiết xấu
Chọn D
Câu 9 : Quyen _______ in the supermarket when she saw her old friend.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
S + was/were + Ving when + S + Ved/V2
⇒ Diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
Tạm dịch: Quyên đang đi siêu thì thì gặp lại bạn cũ
Chọn A
Câu 10 : ___________, I will give you a call.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
S + Vs/es, S + will + V (bare)
⇒ Không dùng thì tương lai đơn trong mệnh đề chỉ thời gian
Tạm dịch: Khi tôi đến Hà Nội, tôi sẽ gọi bạn
Chọn C
Câu 11 : Jack usually _________ fishing with his friends at weekends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
Go fishing: đi câu cá
Dùng “go + Ving” để chỉ các hoạt động nói chung
Tạm dịch: Jack thường đi câu cá với bạn vào cuối tuần
Chọn A
Câu 12 : Katherine took a deep breath, managing to ______ herself before entering the interview room.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. comprise (v): bao gồm ( be comprised of)
B. consist (v): bao gồm + of
C. compose oneself : trấn an lại tinh thần
D. include (v): bao gồm
Tạm dịch: Katherine hít một hơi thật sâu, cố lấy lại bình tĩnh trước khi vào phỏng vấn
Chọn C
Câu 13 : The house ________ yesterday.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
The house không phải là chủ thể của hành động “paint” (sơn/vẽ)
Yesterday => Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
⇒ Dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: was/were + PII
Tạm dịch: Nhà được sơn ngày hôm qua
Chọn B
Câu 14 : _________ a number of novels, she turned to composing music.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn MĐ đồng chủ ngữ
Giải thích:
Chủ ngữ “she” là chủ thể của hành động “write” và “ turn”
⇒ Dùng “Having PII” để rút gọn mệnh đề đồng chủ ngữ ở dạng chủ động và nhấn mạnh hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Tạm dịch: Sau khi viết nhiều tiểu thuyết, cô ấy đã chuyển sang sáng tác nhạc
Chọn B
Câu 15 : The better its services are, ________ crowded the restaurant gets.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V: càng….càng
Tạm dịch: Dịch vụ càng tốt, khách đến nhà hàng càng đông
Chọn C
Đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Huệ