Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 22 : We really want to book another holiday in the Cotswolds ______ the last trip was not a success.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrạng từ/Liên từ:
- because + clause: vì
- despite + N/V-ing: mặc dù
- although + clause: mặc dù
- because of + N/V-ing: vì
Chỗ trống đứng trước 1 mệnh đề → chọn A hoặc C. Hợp nghĩa chọn C.
Tạm dịch: Chúng tôi thật sự muốn đặt một ngày nghỉ khác ở Cotswolds mặc dù chuyến đi trước đó không được thành công cho lắm.
→ Chọn đáp án C
Câu 23 : They did have a ______ escape. Their car stopped right at the river bank.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThành ngữ:
Have a narrow escape: thoát trong gang tấc
Tạm dịch: Họ đã thoát nguy trong gang tấc. Chiếc xe ô tô của họ đã dừng ngay tại bờ sông.
→ Chọn đáp án C
Câu 24 : They've ______ a new tower where that old building used to be.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức cụm động từ:
- Put up something: xây dựng cái gì
- Put down something: đặt cái gì xuống
Tạm dịch: Họ đã xây dựng một tòa tháp mới nơi mà từng là tòa nhà cũ.
→ Chọn đáp án B
Câu 25 : Over 150 new houses _______ in this village every year.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động (Passive voice)
Câu mang nghĩa bị động ở thì HTĐ (every year).
Công thức: am/is/are + V3/V-ed
Tạm dịch: Hơn 150 ngôi nhà mới được xây dựng ở ngôi làng này mỗi năm.
→ Chọn đáp án B
Câu 26 : We _______ an exciting game on television in our living room when the electricity went out.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì:
QKTD + when + QKĐ: diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác chen vào
Tạm dịch: Chúng tôi đang xem một trò chơi thú vị trên truyền hình trong phòng khách thì mất điện.
→ Chọn đáp án C
Câu 27 : What _______ of milk shake do you want - strawberry, chocolate or orange?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- kind (n): loại
- flavour (n): hương vị
- taste (n): mùi vị (ngọt, đắng, cay,…)
- type (n): kiểu, loại
Tạm dịch: Bạn muốn uống sữa lắc hương vị gì - dâu, socola hay cam?
→ Chọn đáp án B
Câu 28 : Has it been decided who is going to _______ the orchestra yet?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- guide (v): hướng dẫn
- govern (v): cai quản
- handle (v): xử lý, giải quyết
- conduct (v): điều khiển → conduct an orchestra/choir: điều khiển dàn nhạc/dàn hợp xướng
Tạm dịch: Đã có quyết định ai sẽ điều khiển dàn nhạc chưa?
→ Chọn đáp án D
Câu 29 : Books are still a cheap way to get knowledge and entertainment, ______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi đuôi (Tag questions):
Mệnh đề chính khẳng định → câu hỏi đuôi phủ định
Mệnh đề chính dùng to be ở HTĐ và chủ ngữ số nhiều → câu hỏi đuôi dùng to be ‘are’ và đại từ “they”
→ Câu hỏi đuôi dùng “aren’t they”
Tạm dịch: Sách vẫn là một cách không tốn kém để lấy kiến thức và giải trí, có đúng không?
→ Chọn đáp án B
Câu 30 : South Korean actress Kim Mi-soo, who featured in a supporting role in the K-drama Snowdrop, suddenly passed away _______ January 5, 2022.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ: Có cả ngày tháng năm → dùng “on”
Tạm dịch: Nữ diễn viên Nam Hàn Kim Mi Soo, người đóng vai phụ trong K-drama Snowdrop, đã đột ngột qua đời vào ngày 5 tháng 1, 2022.
→ Chọn đáp án D
Câu 31 : ______ the homework, he was allowed to go out with his friends.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề trạng ngữ:
Nếu mệnh đề trạng ngữ có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính, và hành động ở mệnh đề trạng ngữ xảy ra trước hành động trong mệnh đề chính thì rút gọn bằng cách lược bỏ chủ từ, chuyển động từ sang dạng ‘having + PP’.
Câu gốc: After he had finished the homework, he was allowed to go out with his friends.
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành bài tập về nhà, cậu ấy được cho phép ra ngoài cùng bạn bè.
→ Chọn đáp án B
Câu 32 : More people have come to realize the ______ benefits of a healthy diet.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ vựng:
- nutritional (adj): thuộc về dinh dưỡng
- nutrition (n): dinh dưỡng
- nutritionist (n): nhà dinh dưỡng
- nutritionally (adv): một cách dinh dưỡng
Chỗ trống đứng trước danh từ → cần tính từ
Tạm dịch: Ngày càng nhiều người nhận ra lợi ích dinh dưỡng của chế độ ăn uống lành mạnh.
→ Chọn đáp án A
Câu 33 : _______ she will be able to drive to school every day.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHòa hợp thì:
Mệnh đề chính chia tương lai → loại các đáp án chia quá khứ
TLĐ + when + HTĐ/HTHT
Tạm dịch: Khi Rita có giấy phép lái xe, cô ấy sẽ có thể lái xe đến trường mỗi ngày.
→ Chọn đáp án D
Câu 34 : The flower girl wore a _______ dress at the wedding ceremony last night.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrật tự tính từ:
OSASCOMP: Opinion - Size - Age - Shape - Color - Origin – Material – Purpose
Opinion → pretty
Color → white
Material → silk
Tạm dịch: Cô phù dâu đã mặc một chiếc đầm lụa trắng rất đẹp tại buổi lễ kết hôn tối qua.
→ Chọn đáp án A
Câu 35 : The more confident you look, ______ you will feel.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
Tạm dịch: Bạn càng trông tự tin, bạn sẽ càng cảm thấy tốt hơn.
→ Chọn đáp án A
Câu 36 : I've _______ some research to find out the cheapest way of travelling there.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ:do/carry out research: tiến hành nghiên cứu
Tạm dịch: Tôi đã tiến hành một số nghiên cứu để tìm ra cách rẻ tiền nhất để đi du lịch đến đó.
→ Chọn đáp án A
Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Tiếng Anh
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Lần 2