Câu 1 : When are you leaving _____ Singapore? This week or next week?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: Leave for: rời đến
Tạm dịch: Khi nào bạn rời đến Singapore? Tuần này hay tuần sau?
Câu 2 : Tom burnt his hand when he ______ dinner.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích: Một hành động đang xảy ra (QKTD), hành động khác xen vào (QKĐ)
Tạm dịch: Tom bị bỏng tay khi anh đang nấu bữa tối.
Câu 3 : ________ you study for these exams, the better you will do.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: The + so sánh kép, the + so sánh kép
Tạm dịch: Bạn càng học chăm chỉ cho những kỳ thi này, bạn sẽ làm tốt hơn.
Câu 4 : Don't ______ when he is telling the story.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. stop off: ghé qua
B. stop in: ghé thăm ai
C. break into: đột nhập
D. break in: xen vào
Tạm dịch: Đừng xen vào khi anh ấy đang kể chuyện.
Câu 5 : I won't buy that car because it has too much ______ on it.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A. wear and tear: tàn tạ (do sử dụng lâu)
B. ups and downs: khó khăn
C. odds and ends: thứ vặt vãnh
D. white lie: lời nói dối vô hại
Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó có quá nhiều sự tàn tạ trên đó.
Câu 6 : I will have been away from home for more than three years ________.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc: S + will have + PII
Dấu hiệu nhận biết: by the time … (trước khi…)
Tạm dịch: Tôi đã xa nhà hơn ba năm trước khi tôi trở về nước vào tháng sau
Câu 7 : I presume that they're not coming _____ they haven’t replied to the invitation.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. because + mệnh đề: vì
B. because of + N/Nphr: bởi vì
C. although + mệnh đề: mặc dù
D. in spite of + N/Nphr: mặc dù
Tạm dịch: Tôi cho rằng họ sẽ không đến vì họ vẫn chưa hồi đáp thư mời.
Câu 8 : ________ a very big breakfast, the kids refused to have anything for lunch.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề
Giải thích: Khi hai vế câu cùng chủ ngữ, có thể rút gọn mệnh đề: Bỏ chủ ngữ đầu thay bằng V_ing
Tạm dịch: Sau khi ăn một bữa sáng rất thịnh soạn, bọn trẻ không chịu ăn gì cho bữa trưa.
Câu 9 : During the interview, you should try to _______ a good impression on your interviewer.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích: create a good impression on sb: gây ấn tượng với ai
Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng gây ấn tượng tốt với người phỏng vấn của bạn.
Câu 10 : The first round of France's 2022 presidential election _____ on 10 April.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Cấu trúc: be + PII
Tạm dịch: Vòng đầu tiên của cuộc bầu cử tổng thống Pháp năm 2022 được tổ chức vào ngày 10 tháng Tư.
Câu 11 : He needs to do the homework before going out with his friends, ______?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi đuôi
Giải thích:
Vế trước dấu phẩy là câu khẳng định ở thì hiện tại đơn
→ Vế sau dấu phẩy để phủ định với trợ động từ
Tạm dịch: Anh ấy cần làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn bè, phải không?
Câu 12 : Every morning, my father usually drinks several cups of tea, has a _____ breakfast and then leads the buffalo to the field.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu tạo từ
Giải thích:
A. quickly (adv): một cách nhanh chóng
B. quick (adj): nhanh
C. quickness (n): sự nhanh chóng
D. quicker: nhanh hơn
Breakfast (n): bữa ăn
→ trước danh từ là tính từ để bổ nghĩa cho nó
Tạm dịch: Mỗi buổi sáng, bố tôi thường uống vài tách trà, ăn sáng nhanh và rồi dắt trâu ra đồng.
Câu 13 : The police have every good _______ to believe that he is guilty.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Kết hợp từ
Giải thích:
A. Excuse: lí do, lời biện hộ (để giải thích nguyên nhân vì sao ai đó lại bị sai lầm)
B. Cause: nguyên nhân sâu xa nguồn gốc vấn đề
C. Reason: nguyên nhân (lý do đưa ra để giải thích cho vẫn đề gì đã xảy ra)
D. Ground: nền tảng, cơ sở (chỗ dựa cho cái gì được hình thành)
→have every good reason to do sth: có mọi lí lẽ để làm gì
Tạm dịch: Cảnh sát có mọi lí do để tin rằng anh ta có tội.
Câu 14 : Food and drinks which strongly ______ the body can cause stress.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. boost (v): tang cường
B. stimulate (v): kích thích
C. motivate (v): thúc đẩy
D. encourage (v): khuyễn khích
Tạm dịch: Thức ăn và đồ uống thích mạnh đến cơ thể có thể gây căng thẳng.
Câu 15 : I remember she wore a ______ dress to go out with her boyfriend last week.
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Khi có nhiều tính từ cùng đứng trước 1 danh từ, sắp xếp chúng theo thứ tự: OSASCOMP + N. Trong đó:
O – opinion: quan điểm
S – size: kích thước
A – age: độ tuổi (mới, cũ, trẻ, già,…)
S – shape: hình dạng
C – color: màu sắc
O – origin: nguồn gốc
M – material: chất liệu
P – purpose: mục đích
➔ white: trắng (color), Vietnamese (origin) cotton (material)
Tạm dịch: Tôi nhớ cô ấy đã mặc một chiếc váy trắng cotton Việt Nam để đi chơi với bạn trai vào tuần trước.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2022-2023
Liên trường THPT Quảng Nam Lần 1