Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 21 : You’re not trying to suggest I should turn a blind eye and forget all about it?
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiturn a blind eye (idiom): cố phớt lờ, bỏ qua, giả mù.
A. criticize for (v): chỉ trích
B. look into (v): điều tra
C. wink at (v): vờ như không thấy
D. worried about (v): lo lắng về
=> turn a blind eye = wink at
Tạm dịch: Không phải mày đang cố gắng khuyên tao nên vờ như không thấy và quên hết tất cả đấy chứ?
Câu 22 : If that was done on a national scale, we would wipe out this infectious disease. (underlined words CLOSET in meaning with)
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwipe out (phr. verb): quét sạch, xóa bỏ
A. establish (v): thiết lập B. retain (v): tiếp tục duy trì
C. eliminate (v): xóa bỏ D. maintain (v): duy trì
=> wipe out = eliminate
Tạm dịch: Nếu việc đó được thực hiện trên phạm vi cả nước, chúng ta sẽ loại bỏ được căn bệnh truyền nhiễm này.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Tiếng Anh năm 2020
Đề tuyển chọn số 10